Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/3
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 19/3, ở hai chiều giao dịch có 2 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá.
Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 190,11 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 194,39 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
187,12 |
189,01 |
198,11 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,33 |
Agribank |
189,55 |
190,31 |
194,77 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
187,06 |
187,06 |
196,66 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
187,80 |
188,93 |
197,47 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
184,98 |
188,26 |
197,43 |
-0,88 |
-0,88 |
-0,84 |
NCB |
189,07 |
190,27 |
195,64 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
189,39 |
189,70 |
194,39 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
190,11 |
191,11 |
197,66 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/3: Vietcombank giảm giá yen Nhật và nhân dân tệĐọc ngay
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng có tỷ giá không thay đổi so với phiên sáng qua.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.673 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng đang có giá bán thấp nhất là 17.040 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.470,46 |
16.636,83 |
17.173,56 |
19,53 |
19,73 |
20,38 |
Agribank |
16.526 |
16.592 |
17.158 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
16.626 |
16.726 |
17.276 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16.512 |
16.611 |
17.165 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
16.430 |
16.698 |
17.315 |
59 |
59 |
61 |
NCB |
16.561 |
16.661 |
17.212 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
16.673 |
16.723 |
17.040 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
16.581 |
16.681 |
17.296 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng có tỷ giá không thay đổi.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.749 VND/GBP. Trong khi Eximbank cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.365 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.292,69 |
29.588,58 |
30.543,15 |
-35,11 |
-35,46 |
-36,59 |
Agribank |
29.580 |
29.759 |
30.417 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
29.697 |
29.747 |
30.707 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
29.462 |
29.640 |
30.735 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
29.356 |
29.727 |
30.655 |
29 |
29 |
36 |
NCB |
29.634 |
29.754 |
30.542 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
29.741 |
29.830 |
30.365 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
29.749 |
29.799 |
30.458 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giữ nguyên giá, 1 ngân hàng giảm giá giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,09 VND/KRW. Trong khi đó Agribank và BIDV có giá bán won thấp nhất là 19,85 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,30 |
18,11 |
19,86 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,09 |
Agribank |
0 |
18,08 |
19,85 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
17,09 |
17,89 |
20,69 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16,95 |
18,72 |
19,85 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
15,09 |
17,09 |
20,37 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm mạnh giá so với sáng hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân giảm tăng giá và 4 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.521,19 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.659 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNYhôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.521,19 |
3.556,76 |
3.672,06 |
-8,26 |
-8,34 |
-8,61 |
VietinBank |
0 |
3.560 |
3.670 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
0 |
3.546 |
3.663 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.548 |
3.659 |
0 |
0 |
0 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.690 - 23.000 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.666,71 - 26.049,11 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.445,77- 17.147,81 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.673,49 - 18.427,95 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 607,29 - 700,73 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ