Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/7, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá yen Nhật. Trong khi đó ở chiều bán ra, tất cả các ngân hàng được khảo sát đều điều chỉnh giảm giá.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 170,16 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng đang bán ra yen Nhật với giá thấp nhất là 173,92 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
167,29 |
168,98 |
177,11 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,24 |
Agribank |
169,66 |
170,30 |
174,12 |
0 |
-0,04 |
-0,04 |
Vietinbank |
169,03 |
169,03 |
177,58 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,45 |
BIDV |
168,38 |
169,4 |
177,08 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,2 |
Techcombank |
165,62 |
168,82 |
177,89 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,27 |
NCB |
168,26 |
169,46 |
175,76 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,17 |
Eximbank |
170,16 |
170,67 |
173,92 |
-0,51 |
-0,51 |
-0,51 |
Sacombank |
169,79 |
170,79 |
177,38 |
-0,47 |
-0,47 |
-0,5 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở hai chiều mua vào và bán ra cùng có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Eximbank đang có giá mua đô la Úc cao nhất ở mức 15.698 VND/AUD. Đồng thời tại Eximbank cũng đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất ở mức 16.060 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.446,78 |
15.602,81 |
16.105,55 |
-17,40 |
-17,57 |
-18,16 |
Agribank |
15.502 |
15.564 |
16.137 |
-46 |
-46 |
-47 |
Vietinbank |
15.678 |
15.778 |
16.328 |
-7 |
-7 |
-7 |
BIDV |
15.495 |
15.589 |
16.107 |
-69 |
-69 |
-69 |
Techcombank |
15.399 |
15.663 |
16.274 |
10 |
10 |
7 |
NCB |
15.491 |
15.591 |
16.225 |
-52 |
-52 |
-68 |
Eximbank |
15.698 |
15.745 |
16.060 |
-23 |
-23 |
-24 |
Sacombank |
15.589 |
15.689 |
16.305 |
-10 |
-10 |
-5 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay quay vẫn tiếp tục giảm giá tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Eximbank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.571 VND/GBP. Cũng tại ngân hàng này đang có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.179 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.157,72 |
27.432,05 |
28.315,94 |
-53,14 |
-53,66 |
-55,43 |
Agribank |
27.363 |
27.528 |
28.188 |
-88 |
-89 |
-90 |
Vietinbank |
27.545 |
27.595 |
28.555 |
-37 |
-37 |
-37 |
BIDV |
27.277 |
27.442 |
28.448 |
-91 |
-91 |
-95 |
Techcombank |
27.145 |
27.507 |
28.423 |
-35 |
-36 |
-41 |
NCB |
27.376 |
27.496 |
28.328 |
-78 |
-78 |
-103 |
Eximbank |
27.571 |
27.654 |
28.179 |
-69 |
-69 |
-71 |
Sacombank |
27.552 |
27.602 |
28.266 |
-28 |
-28 |
-31 |
Sacombank |
27.878 |
27.928 |
28.602 |
-38 |
-38 |
-29 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng giá ở cả hai chiều giao dịch mua vào và bán ra.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,13 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,72 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,48 |
17,2 |
18,86 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Agribank |
- |
17,15 |
18,72 |
- |
0,03 |
0,04 |
Vietinbank |
16,13 |
16,93 |
19,73 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
BIDV |
16,03 |
17,71 |
18,79 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,05 |
16,05 |
19,55 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank thực hiện mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng giá mạnh so với sáng qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.413,96 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ với giá thấp nhất là BIDV với giá 3.542 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.413,96 |
3.448,44 |
3.560,09 |
8,39 |
8,47 |
8,74 |
Vietinbank |
- |
3.448 |
3.558 |
- |
3 |
3 |
BIDV |
- |
3.430 |
3.542 |
- |
9 |
9 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.433 |
3.543 |
- |
7 |
6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.210 - 23.520 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) có giá giao dịch mua vào và bán ra: 23.194,09 - 24.493,00 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) có giá giao dịch mua vào và bán ra: 16.226,06 - 16.918,06 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) có giá giao dịch mua vào và bán ra: 17.479,58 - 18.225,04 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) có giá giao dịch mua vào và bán ra: 569,72 - 657,35 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.