Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 6/7, các ngân hàng điều chỉnh tăng giá đồng yen Nhật trở lại sau phiên giảm giá vào sáng hôm qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 170,67 VND/JPY. Trong khi đó ngân hàng Agribank đang bán ra yen Nhật với giá thấp nhất là 174,16 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
167,52 |
169,21 |
177,35 |
0,64 |
0,64 |
0,68 |
Agribank |
169,66 |
170,34 |
174,16 |
0,65 |
0,65 |
0,67 |
Vietinbank |
169,48 |
169,48 |
178,03 |
1,42 |
1,42 |
1,42 |
BIDV |
168,62 |
169,64 |
177,28 |
1,18 |
1,19 |
1,22 |
Techcombank |
165,89 |
169,09 |
178,16 |
1,3 |
1,31 |
1,27 |
NCB |
168,28 |
169,48 |
175,93 |
0,61 |
0,61 |
0,67 |
Eximbank |
170,67 |
171,18 |
174,43 |
1,48 |
1,48 |
1,5 |
Sacombank |
170,26 |
171,26 |
177,88 |
1,37 |
1,37 |
1,38 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở hai chiều mua vào và bán ra cùng giảm giá mạnh so với ghi nhận vào sáng hôm qua.
Eximbank đang có giá mua đô la Úc cao nhất ở mức 15.721 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất là 16.084 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.464,18 |
15.620,38 |
16.123,71 |
-201,64 |
-203,68 |
-210,26 |
Agribank |
15.548 |
15.610 |
16.184 |
-175 |
-176 |
-178 |
Vietinbank |
15.685 |
15.785 |
16.335 |
-150 |
-150 |
-150 |
BIDV |
15.564 |
15.658 |
16.176 |
-151 |
-152 |
-157 |
Techcombank |
15.389 |
15.653 |
16.267 |
-175 |
-175 |
-176 |
NCB |
15.543 |
15.643 |
16.293 |
-140 |
-140 |
-132 |
Eximbank |
15.721 |
15.768 |
16.084 |
-152 |
-153 |
-156 |
Sacombank |
15.599 |
15.699 |
16.310 |
-193 |
-193 |
-191 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay quay đầu giảm giá mạnh tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Eximbank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.640 VND/GBP. Đồng thời chính ngân hàng này cũng đang có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.250 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.210,86 |
27.485,71 |
28.371,37 |
-339,69 |
-343,13 |
-354,22 |
Agribank |
27.451 |
27.617 |
28.278 |
-327 |
-329 |
-333 |
Vietinbank |
27.582 |
27.632 |
28.592 |
-328 |
-328 |
-328 |
BIDV |
27.368 |
27.533 |
28.543 |
-317 |
-319 |
-331 |
Techcombank |
27.180 |
27.543 |
28.464 |
-340 |
-340 |
-339 |
NCB |
27.454 |
27.574 |
28.431 |
-328 |
-328 |
-310 |
Eximbank |
27.640 |
27.723 |
28.250 |
-299 |
-300 |
-306 |
Sacombank |
27.580 |
27.630 |
28.297 |
-367 |
-367 |
-369 |
Sacombank |
27.878 |
27.928 |
28.602 |
-38 |
-38 |
-29 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay đồng loạt giảm giá ở cả hai chiều giao dịch mua vào và bán ra.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,09 VND/KRW. TMặt khác ngân hàng Agribank tiếp tục có giá bán ra won thấp nhất là 18,68 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,43 |
17,15 |
18,8 |
-0,15 |
-0,16 |
-0,18 |
Agribank |
- |
17,12 |
18,68 |
- |
-0,12 |
-0,16 |
Vietinbank |
16,09 |
16,89 |
19,69 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
BIDV |
16,02 |
17,7 |
18,76 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,11 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,02 |
16,02 |
19,53 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank thực hiện mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm mạnh so với ghi nhận phiên sáng qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.405,57 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ với giá thấp nhất là BIDV với giá 3.533 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.405,57 |
3.439,97 |
3.551,35 |
-7,82 |
-7,90 |
-8,16 |
Vietinbank |
- |
3.445 |
3.555 |
- |
-7 |
-7 |
BIDV |
- |
3.421 |
3.533 |
- |
-13 |
-14 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.426 |
3.537 |
- |
-6 |
-6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.195 - 23.505 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) có giá giao dịch mua vào và bán ra: 23.349,93 - 24.657,60 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) có giá giao dịch mua vào và bán ra: 16.205,25 - 16.896,39 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) có giá giao dịch mua vào và bán ra: 17.481,77 - 18.227,34 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) có giá giao dịch mua vào và bán ra: 574,10 - 662,41 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.