Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 31/5, 8 ngân hàng trong nước đồng loạt điều chỉnh giảm giá yen ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 178,78 VND/JPY. Cùng với đó tại Eximbank cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 182,67 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
176,02 |
177,80 |
186,35 |
-1,47 |
-1,48 |
-1,55 |
Agribank |
177,99 |
178,70 |
182,84 |
-1,76 |
-1,77 |
-1,83 |
Vietinbank |
177,75 |
177,75 |
186,3 |
-1,39 |
-1,39 |
-1,39 |
BIDV |
176,8 |
177,86 |
185,89 |
-1,59 |
-1,61 |
-1,73 |
Techcombank |
174,18 |
177,41 |
186,48 |
-1,57 |
-1,58 |
-1,58 |
NCB |
176,86 |
178,06 |
183,94 |
-1,77 |
-1,77 |
-1,8 |
Eximbank |
178,78 |
179,32 |
182,67 |
-1,55 |
-1,55 |
-1,58 |
Sacombank |
178,38 |
179,38 |
185,95 |
-1,72 |
-1,72 |
-1,7 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng giá nhẹ tại 7 ngân hàng trong phiên sáng nay. Riêng Agribank có động thái giảm giá đồng ngoại tệ này.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.432 VND/AUD. Đồng thời chính ngân hàng này cũng đang có giá bán ra đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.806 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.206,84 |
16.370,54 |
16.898,26 |
24,86 |
25,10 |
25,91 |
Agribank |
16.250 |
16.315 |
16.895 |
-16 |
-16 |
-17 |
Vietinbank |
16.408 |
16.508 |
17.058 |
21 |
21 |
21 |
BIDV |
16.246 |
16.344 |
16.888 |
9 |
9 |
9 |
Techcombank |
16.134 |
16.401 |
17.012 |
28 |
28 |
26 |
NCB |
16.276 |
16.376 |
16.987 |
25 |
25 |
23 |
Eximbank |
16.432 |
16.481 |
16.806 |
11 |
11 |
12 |
Sacombank |
16.336 |
16.436 |
17.043 |
8 |
8 |
-3 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng được khảo sát đồng loạt giảm giá ở cả hai chiều mua vào - bán ra so với hôm qua.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.914 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 29.542 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.495,84 |
28.783,67 |
29.711,54 |
-27,11 |
-27,39 |
-28,27 |
Agribank |
28.700 |
28.873 |
29.548 |
-70 |
-78 |
-79 |
Vietinbank |
28.869 |
28.919 |
29.879 |
-60 |
-60 |
-60 |
BIDV |
28.612 |
28.785 |
29.843 |
-42 |
-42 |
-51 |
Techcombank |
28.484 |
28.852 |
29.765 |
-52 |
-51 |
-51 |
NCB |
28.762 |
28.882 |
29.683 |
-45 |
-45 |
-52 |
Eximbank |
28.914 |
29.001 |
29.542 |
-46 |
-46 |
-47 |
Sacombank |
28.903 |
28.953 |
29.616 |
-68 |
-68 |
-64 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào tiếp tục tăng giá ở 4 ngân hàng. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,92 VND/KRW. Trong khi đó Agribank đang có giá bán won thấp nhất ở là 19,54 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,15 |
17,95 |
19,68 |
0,14 |
0,16 |
0,17 |
Agribank |
- |
17,83 |
19,54 |
- |
0,12 |
0,15 |
Vietinbank |
16,92 |
17,72 |
20,52 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
BIDV |
16,72 |
18,47 |
19,57 |
0,13 |
0,14 |
0,15 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
-3 |
NCB |
14,82 |
16,82 |
20,01 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tiếp tục tăng mạnh so với cuối tuần trước. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá nhân dân tệ.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.410,24 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.496 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.410,24 |
3.444,69 |
3.556,27 |
19,50 |
19,7 |
20,34 |
Vietinbank |
- |
3.435 |
3.545 |
- |
-3 |
-3 |
BIDV |
- |
3.424 |
3.537 |
- |
17 |
19 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.388 |
3.496 |
- |
-1 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.020 - 23.330 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.282,01 - 25.642,21 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.506,69 - 17.210,91 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.832,64 - 18.593,43 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 599,83 - 692,11 VND/THB.