Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 30/5 tại 8 ngân hàng trong nước ở cả hai chiều giao dịch cùng có 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng tăng giá so với cuối tuần trước.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 180,33 VND/JPY. Cùng với đó tại Eximbank cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 184,25 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
177,49 |
179,28 |
187,90 |
-0,11 |
-0,12 |
-0,13 |
Agribank |
179,75 |
180,47 |
184,67 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Vietinbank |
179,14 |
179,14 |
187,69 |
-0,51 |
0,82 |
-0,18 |
BIDV |
178,39 |
179,47 |
187,62 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,25 |
Techcombank |
175,75 |
178,99 |
188,06 |
0,16 |
0,16 |
0,07 |
NCB |
178,63 |
179,83 |
185,74 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,21 |
Eximbank |
180,33 |
180,87 |
184,25 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Sacombank |
180,1 |
181,1 |
187,65 |
0,14 |
0,14 |
0,08 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay đồng loạt tăng giá ở cả hai chiều mua bán tại tất cả 8 ngân hàng đang khảo sát.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.421 VND/AUD. Đồng thời chính ngân hàng này cũng đang bán ra đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.794 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.181,98 |
16.345,44 |
16.872,35 |
121,85 |
123,09 |
127,07 |
Agribank |
16.266 |
16.331 |
16.912 |
155 |
155 |
158 |
Vietinbank |
16.387 |
16.487 |
17.037 |
81 |
184 |
34 |
BIDV |
16.237 |
16.335 |
16.879 |
76 |
76 |
79 |
Techcombank |
16.106 |
16.373 |
16.986 |
25 |
25 |
21 |
NCB |
16.251 |
16.351 |
16.964 |
158 |
158 |
158 |
Eximbank |
16.421 |
16.470 |
16.794 |
89 |
89 |
91 |
Sacombank |
16.328 |
16.428 |
17.046 |
76 |
76 |
88 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo khảo sát sáng nay ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng tăng giá. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng tăng giá so với ghi nhận cuối tuần trước.
Sacombank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.971 VND/GBP. Trong khi đó ngân hàng Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 29.589 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.522,95 |
28.811,06 |
29.739,81 |
-1,01 |
-1,02 |
-1,03 |
Agribank |
28.770 |
28.951 |
29.627 |
2 |
9 |
8 |
Vietinbank |
28.929 |
28.979 |
29.939 |
-42 |
274 |
64 |
BIDV |
28.654 |
28.827 |
29.894 |
-15 |
-15 |
-16 |
Techcombank |
28.536 |
28.903 |
29.816 |
56 |
56 |
41 |
NCB |
28.807 |
28.927 |
29.735 |
20 |
20 |
20 |
Eximbank |
28.960 |
29.047 |
29.589 |
56 |
56 |
57 |
Sacombank |
28.971 |
29.021 |
29.680 |
108 |
108 |
101 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào đồng loạt tăng giá ở 4 ngân hàng. Trong khi đó ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá won.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,79 VND/KRW. Trong khi đó Agribank đang có giá bán won thấp nhất ở là 19,39 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,01 |
17,79 |
19,51 |
0,1 |
0,11 |
0,13 |
Agribank |
- |
17,71 |
19,39 |
- |
0,11 |
0,13 |
Vietinbank |
16,79 |
17,59 |
20,39 |
0,1 |
1,08 |
0,08 |
BIDV |
16,59 |
18,33 |
19,42 |
0,06 |
- |
-0,78 |
Techcombank |
- |
0 |
25 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,68 |
16,68 |
19,87 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mạnh so với cuối tuần trước. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.390,74 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.498 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.390,74 |
3.424,99 |
3.535,93 |
18,67 |
18,86 |
19,47 |
Vietinbank |
- |
3.438 |
3.548 |
- |
47 |
17 |
BIDV |
- |
3.407 |
3.518 |
- |
19 |
19 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.389 |
3.498 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.020 - 23.330 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.241,34 - 25.599,27 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.517,55 - 17.222,23 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.769,55 - 18.527,64 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 600,71 - 693,12 VND/THB.