Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 25/4 tại 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 176,60 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Agribank với giá 180,30 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
173,52 |
175,27 |
183,71 |
-0,79 |
-0,8 |
-0,83 |
Agribank |
175,65 |
176,36 |
180,30 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,27 |
Vietinbank |
173,26 |
173,26 |
182,86 |
0,12 |
0,81 |
-0,39 |
BIDV |
174,32 |
175,37 |
183,33 |
-1,12 |
-1,12 |
-1,2 |
Techcombank |
171,96 |
175,18 |
184,26 |
0,1 |
0,1 |
0,04 |
NCB |
174,46 |
175,66 |
181,45 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,2 |
Eximbank |
176,60 |
177,13 |
180,38 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
Sacombank |
176,54 |
177,54 |
184,09 |
0,27 |
0,27 |
0,24 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong đồng loạt giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.289 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 16.654 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.144,71 |
16.307,79 |
16.833,76 |
-214,85 |
-217,01 |
-224,02 |
Agribank |
16.213 |
16.278 |
16.841 |
-328 |
-329 |
-333 |
Vietinbank |
16.252 |
16.352 |
16.902 |
-395 |
24 |
-126 |
BIDV |
16.192 |
16.290 |
16.834 |
-257 |
-258 |
-274 |
Techcombank |
15.989 |
16.256 |
16.867 |
-113 |
-113 |
-120 |
NCB |
16.198 |
16.298 |
16.912 |
-330 |
-330 |
-329 |
Eximbank |
16.289 |
16.338 |
16.654 |
-272 |
-273 |
-279 |
Sacombank |
16.205 |
16.305 |
16.913 |
-272 |
-272 |
-268 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tiếp tục giảm mạnh tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Sacombank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.055 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 29.670 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.695,24 |
28.985,09 |
29.919,94 |
-179,04 |
-180,85 |
-186,68 |
Agribank |
28.943 |
29.118 |
29.770 |
-454 |
-456 |
-461 |
Vietinbank |
29.017 |
29.067 |
30.027 |
-512 |
126 |
-84 |
BIDV |
28.819 |
28.993 |
30.078 |
-382 |
-385 |
-383 |
Techcombank |
28.625 |
28.993 |
29.924 |
-84 |
-84 |
-81 |
NCB |
28.967 |
29.087 |
29.877 |
-459 |
-459 |
-468 |
Eximbank |
29.048 |
29.135 |
29.670 |
-147 |
-148 |
-150 |
Sacombank |
29.055 |
29.105 |
29.769 |
-161 |
-161 |
-153 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt và 4 ngân hàng giảm giá. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,62 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,32 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,96 |
17,73 |
19,45 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Agribank |
0 |
17,64 |
19,32 |
0 |
-0,03 |
-0,04 |
Vietinbank |
16,62 |
17,42 |
20,22 |
-0,06 |
0,96 |
-0,04 |
BIDV |
16,52 |
18,25 |
19,35 |
-0,07 |
- |
-0,91 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,61 |
16,61 |
19,79 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ và vẫn tiếp đà giảm giá. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.460,32 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.565 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.460,32 |
3.495,27 |
3.608,55 |
-7,04 |
-7,11 |
-7,34 |
Vietinbank |
0 |
3.468 |
3.578 |
0 |
5 |
-25 |
BIDV |
0 |
3.477 |
3.591 |
0 |
-16 |
-17 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.455 |
3.565 |
0 |
-36 |
-37 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.800 - 23.110 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.176,78 - 25.531,51 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.326,11 - 17.022,90 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.591,14 - 18.341,93 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 597,46 - 689,38 VND/THB.