Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 23/5, ở cả hai chiều giao dịch cùng có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá so với cuối tuần trước (theo khảo sát tại 8 ngân hàng).
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 179,97 VND/JPY. Trong khi đó Agribank đang bán ra yen Nhật với giá thấp nhất 183,33 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
176,47 |
178,25 |
186,83 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,01 |
Agribank |
178,45 |
179,17 |
183,33 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Vietinbank |
178,58 |
178,58 |
187,13 |
0,82 |
1,42 |
0,42 |
BIDV |
177,25 |
178,32 |
186,36 |
0,09 |
0,09 |
0,06 |
Techcombank |
175,13 |
178,37 |
187,43 |
0,73 |
0,74 |
0,65 |
NCB |
177,54 |
178,74 |
184,61 |
0,2 |
0,2 |
0,16 |
Eximbank |
179,97 |
180,51 |
183,88 |
1,34 |
1,34 |
1,36 |
Sacombank |
179,02 |
180,02 |
186,6 |
0,63 |
0,63 |
0,67 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại 8 ngân hàng thương mại trong nước hôm nay đồng loạt tăng giá ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.214 VND/AUD. Đồng thời cũng tại ngân hàng Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 16.583 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.003,22 |
16.164,87 |
16.685,98 |
110,62 |
111,73 |
115,33 |
Agribank |
16.068 |
16.133 |
16.711 |
137 |
138 |
139 |
Vietinbank |
16.166 |
16.266 |
16.816 |
161 |
268 |
118 |
BIDV |
16.060 |
16.157 |
16.695 |
110 |
111 |
116 |
Techcombank |
15.906 |
16.172 |
16.784 |
132 |
133 |
128 |
NCB |
16.070 |
16.170 |
16.780 |
144 |
144 |
142 |
Eximbank |
16.214 |
16.263 |
16.583 |
56 |
57 |
58 |
Sacombank |
16.121 |
16.221 |
16.838 |
51 |
51 |
63 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tiếp tục tăng giá mạnh so với ghi nhận trước đó.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.696 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.319 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.277,10 |
28.562,72 |
29.483,51 |
149,00 |
150,49 |
155,35 |
Agribank |
28.499 |
28.671 |
29.344 |
135 |
136 |
137 |
Vietinbank |
28.664 |
28.714 |
29.674 |
207 |
328 |
118 |
BIDV |
28.402 |
28.574 |
29.641 |
102 |
103 |
124 |
Techcombank |
28.288 |
28.654 |
29.573 |
131 |
131 |
125 |
NCB |
28.545 |
28.665 |
29.473 |
148 |
148 |
157 |
Eximbank |
28.696 |
28.782 |
29.319 |
127 |
127 |
128 |
Sacombank |
28.686 |
28.736 |
29.394 |
120 |
120 |
114 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ tỷ giá ổn định.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,45 VND/KRW. Trong khi đó Agribank tiếp tục có giá bán won thấp nhất là 19,11 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,80 |
17,55 |
19,25 |
0 |
-0,01 |
-0,01 |
Agribank |
- |
17,47 |
19,11 |
- |
-0,01 |
-0,02 |
Vietinbank |
16,45 |
17,25 |
20,05 |
0,02 |
1,06 |
0,06 |
BIDV |
16,36 |
18,07 |
19,15 |
-0,01 |
- |
-0,85 |
Techcombank |
- |
0 |
25 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,43 |
16,43 |
19,62 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với thứ Bảy tuần trước. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.390,80 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.509 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.390,80 |
3.425,05 |
3.536,00 |
8,29 |
8,37 |
8,64 |
Vietinbank |
- |
3.423 |
3.533 |
- |
31 |
1 |
BIDV |
- |
3.406 |
3.518 |
- |
-2 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.401 |
3.509 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.005 - 23.315 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.899,86 - 25.238,69 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.400,21 - 17.099,90 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.641,85 - 18.394,52 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 597,39 - 689,29 VND/THB.