Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 21/5, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giữ ổn định tỷ giá, có 1 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với phiên sáng qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng giữ nguyên giá, 2 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá.
Agribank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 178,49 VND/JPY. Eximbank đang bán ra yen Nhật với giá thấp nhất 182,52 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
176,49 |
178,27 |
186,84 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
178,49 |
179,21 |
183,37 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
177,76 |
177,16 |
186,71 |
0 |
-0,6 |
0,4 |
BIDV |
177,16 |
178,23 |
186,3 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,02 |
Techcombank |
174,4 |
177,63 |
186,78 |
0,2 |
0,2 |
0,27 |
NCB |
177,34 |
178,54 |
184,45 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
178,63 |
179,17 |
182,52 |
-0,56 |
-0,56 |
-0,57 |
Sacombank |
178,39 |
179,39 |
185,93 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,3 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước tăng giá nhẹ ở một số ngân hàng.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.158 VND/AUD. Đồng thời cũng tại ngân hàng Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 16.525 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.892,60 |
16.053,14 |
16.570,65 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
15.931 |
15.995 |
16.572 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16.005 |
15.998 |
16.698 |
0 |
-107 |
43 |
BIDV |
15.950 |
16.046 |
16.579 |
34 |
34 |
26 |
Techcombank |
15.774 |
16.039 |
16.656 |
44 |
44 |
48 |
NCB |
15.926 |
16.026 |
16.638 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
16.158 |
16.206 |
16.525 |
80 |
80 |
82 |
Sacombank |
16.070 |
16.170 |
16.775 |
78 |
78 |
75 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tiếp tục tăng giá ở một số ngân hàng. Tuy nhiên các ngân hàng Vietcombank, Agribank, NCB vẫn giữ nguyên tỷ giá GBP trong sáng nay.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.569 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.191 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.128,10 |
28.412,23 |
29.328,16 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
28.364 |
28.535 |
29.207 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.457 |
28.386 |
29.556 |
0 |
-121 |
89 |
BIDV |
28.300 |
28.471 |
29.517 |
60 |
61 |
46 |
Techcombank |
28.157 |
28.523 |
29.448 |
90 |
91 |
96 |
NCB |
28.397 |
28.517 |
29.316 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
28.569 |
28.655 |
29.191 |
45 |
45 |
47 |
Sacombank |
28.566 |
28.616 |
29.280 |
40 |
40 |
46 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào tăng giá ở 1 ngân hàng, các ngân hàng khác vẫn duy trì tỷ giá như cũ. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,43 VND/KRW. Trong khi đó Agribank tiếp tục có giá bán won thấp nhất là 19,13 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,80 |
17,56 |
19,26 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,48 |
19,13 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,43 |
16,19 |
19,99 |
0 |
-1,04 |
-0,04 |
BIDV |
16,37 |
- |
20 |
0,01 |
- |
0,84 |
Techcombank |
- |
0 |
25 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,43 |
16,43 |
19,62 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với ghi nhận sáng qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.382,51 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV và Eximbank với giá 3.509 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.382,51 |
3.416,68 |
3.527,36 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Vietinbank |
- |
3.392 |
3.532 |
- |
-13 |
17 |
BIDV |
- |
3.408 |
3.519 |
- |
14 |
10 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.401 |
3.509 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.000 - 23.310 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.879,54 - 25.217,23 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.356,25 - 17.054,07 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.617,07 - 18.368,69 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 594,96 - 686,48 VND/THB.