Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 18/5, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá. Trong khi đó ở chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 176,83 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng đang bá ra yen Nhật với giá thấp nhất 180,68 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
173,94 |
175,69 |
184,14 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Agribank |
176,15 |
176,86 |
180,94 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
Vietinbank |
175,61 |
175,61 |
184,16 |
0,13 |
0,13 |
0,33 |
BIDV |
174,79 |
175,85 |
183,81 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,02 |
Techcombank |
172,27 |
175,49 |
184,56 |
0,33 |
0,33 |
0,25 |
NCB |
174,96 |
176,16 |
182,02 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Eximbank |
176,83 |
177,36 |
180,68 |
0,19 |
0,19 |
0,2 |
Sacombank |
176,31 |
177,31 |
183,89 |
-0,03 |
-0,03 |
0 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng được khảo sát đồng tiếp tục tăng giá giao dịch.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.008 VND/AUD. Đồng thời cũng tại ngân hàng Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 16.373 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.868,47 |
16.028,76 |
16.545,54 |
84,53 |
85,38 |
88,13 |
Agribank |
15.909 |
15.973 |
16.549 |
148 |
149 |
151 |
Vietinbank |
15.973 |
16.073 |
16.623 |
45 |
45 |
45 |
BIDV |
15.904 |
16.000 |
16.541 |
148 |
149 |
161 |
Techcombank |
15.697 |
15.962 |
16.572 |
22 |
22 |
14 |
NCB |
15.900 |
16.000 |
16.610 |
73 |
73 |
74 |
Eximbank |
16.008 |
16.056 |
16.373 |
11 |
11 |
12 |
Sacombank |
15.969 |
16.069 |
16.677 |
89 |
89 |
91 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay được tiếp tục ghi nhận tăng giá mạnh tại 8 ngân hàng trong nước được khảo sát.
Sacombank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.534 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank đang có giá bán ra thấp nhất là 29.140 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.150,03 |
28.434,38 |
29.351,12 |
350,74 |
354,29 |
365,69 |
Agribank |
28.357 |
28.528 |
29.199 |
404 |
406 |
410 |
Vietinbank |
28.478 |
28.528 |
29.488 |
356 |
356 |
356 |
BIDV |
28.263 |
28.434 |
29.480 |
413 |
415 |
414 |
Techcombank |
28.067 |
28.433 |
29.360 |
314 |
316 |
320 |
NCB |
28.376 |
28.496 |
29.302 |
337 |
337 |
331 |
Eximbank |
28.519 |
28.605 |
29.140 |
320 |
321 |
327 |
Sacombank |
28.534 |
28.584 |
29.243 |
367 |
367 |
365 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) có xu hướng tăng giá chiếm ưu thế ở cả hai chiều giao dịch.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,4 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,06 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,78 |
17,53 |
19,22 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
Agribank |
- |
17,42 |
19,06 |
- |
0,13 |
0,15 |
Vietinbank |
16,4 |
17,2 |
20 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
BIDV |
16,31 |
18,02 |
19,11 |
0,12 |
0,14 |
0,16 |
Techcombank |
- |
0 |
25 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,36 |
16,36 |
19,55 |
0,12 |
0,12 |
0,13 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mạnh so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.363,30 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.466 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.363,30 |
3.397,28 |
3.507,34 |
19,35 |
19,55 |
20,18 |
Vietinbank |
- |
3.383 |
3.493 |
- |
11 |
11 |
BIDV |
- |
3.376 |
3.490 |
- |
28 |
29 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.359 |
3.466 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.955 - 23.265 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.783,56 - 25.115,95 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.284,35 - 16.979,16 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.608,93 - 18.360,26 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 592,08 - 683,17 VND/THB.