Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có những loại ngoại tệ phổ biến như: USD, euro, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật…
Vietcombank mua bán 12 loại ngoại tệ sau theo cả hai hình thức tiền mặt và chuyển khoản: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), yen Nhật (JPY), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB) và nhân dân tệ (CNY).
Trong khi đó có 8 ngoại tệ chỉ giao dịch qua hình thức chuyển khoản như: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Cập nhật lúc 9h45 hôm nay (18/5), Vietcombank điều chỉnh tăng giá 18 loại ngoại tệ và giảm giá 2 loại ngoại tệ. Trong đó tỷ giá của 10 đồng ngoại tệ phổ biến như sau:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng đồng thời 25 đồng ở cả hai chiều, giao dịch mua - bán ở mức 22.955 VND/USD - 23.265 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng mạnh, mua vào ở mức 23.783,56 VND/EUR tăng 271,06 đồng và bán ra ở mức 25.115,95 VND/EUR, tăng 286,19 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng mạnh giá mua bán, ghi nhận ở mức 28.150,03 VND/GBP - 29.351,12 VND/GBP, tăng tương ứng ở hai chiều là 390,56 đồng và 407,17 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng mạnh, giao dịch mua vào ở mức 3.363,30 VND/CNY tăng 27,66 đồng, bán ra 3.507,34 VND/CNY tăng 28,85 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giao dịch ở mức: 173,94 VND/JPY - 184,14 VND/JPY, giảm nhẹ ở hai chiều mua - bán.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng giá, giao dịch ở mức 15,78 VND/KRW - 19,22 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giao dịch mua vào 15.868,47 VND/AUD tăng 147,71 đồng - bán ra 16.545,54 VND/AUD, tăng 153,98 đồng.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) được giao dịch ở mức: 17.608,93 VND/CAD - 18.360,26 VND/CAD tăng tương ứng 62,92 đồng và 65,57 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) giao dịch ở mức: 592,08 VND/THB - 683,17 VND/THB, tiếp tục tăng giá so với phiên hôm qua.
Tỷ giá rúp Nga (RUB) quay đầu giảm giá, mua vào bằng hình thức chuyển khoản 321,46 VND/RUB - bán ra 435,67 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.868,47 |
16.028,76 |
16.545,54 |
147,71 |
149,20 |
153,98 |
Đô la Canada |
CAD |
17.608,93 |
17.786,80 |
18.360,26 |
62,92 |
63,56 |
65,57 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
22.703,92 |
22.933,25 |
23.672,64 |
214,88 |
217,05 |
224,01 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.363,30 |
3.397,28 |
3.507,34 |
27,66 |
27,95 |
28,85 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.220,13 |
3.343,96 |
- |
36,45 |
37,85 |
Euro |
EUR |
23.783,56 |
24.023,79 |
25.115,95 |
271,06 |
273,79 |
286,19 |
Bảng Anh |
GBP |
28.150,03 |
28.434,38 |
29.351,12 |
390,56 |
394,51 |
407,17 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.871,00 |
2.900,00 |
2.993,50 |
3,25 |
3,29 |
3,39 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,71 |
309,66 |
- |
1,64 |
1,71 |
Yen Nhật |
JPY |
173,94 |
175,69 |
184,14 |
-0,02 |
-0,03 |
-0,03 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,78 |
17,53 |
19,22 |
0,15 |
0,16 |
0,18 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.257,45 |
78.278,25 |
- |
154,97 |
161,04 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.219,31 |
5.333,97 |
- |
16,33 |
16,68 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.345,77 |
2.445,75 |
- |
23,67 |
24,68 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
321,46 |
435,67 |
- |
-1,59 |
-2,16 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.147,56 |
6.394,32 |
- |
6,82 |
7,08 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.284,82 |
2.382,20 |
- |
30,78 |
32,09 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.284,35 |
16.448,84 |
16.979,16 |
95,99 |
96,97 |
100,06 |
Baht Thái |
THB |
592,08 |
657,87 |
683,17 |
4,05 |
4,50 |
4,67 |
Đô la Mỹ |
USD |
22.955 |
22.985 |
23.265 |
25,00 |
25,00 |
25,00 |
Nguồn: Vietcombank.