Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 18/4 tại 8 ngân hàng thương mại, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá. Trong khi đó tỷ giá yen Nhật ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 178,92 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 182,76 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
175,91 |
177,69 |
186,24 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,48 |
Agribank |
178,04 |
178,76 |
182,80 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,5 |
Vietinbank |
175,55 |
175,55 |
185,15 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,2 |
BIDV |
176,84 |
177,91 |
185,96 |
0,12 |
0,12 |
0,13 |
Techcombank |
174,3 |
177,53 |
186,61 |
0,06 |
0,06 |
-0,01 |
NCB |
176,96 |
178,16 |
183,89 |
-0,39 |
-0,39 |
-0,41 |
Eximbank |
178,92 |
179,46 |
182,76 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
Sacombank |
178,38 |
179,38 |
185,94 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng thương mại giảm ở cả hai chiều giao dịch.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.699 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 17.073 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.474,76 |
16.641,17 |
17.177,99 |
-37,93 |
-38,32 |
-39,55 |
Agribank |
16.550 |
16.616 |
17.183 |
-53 |
-54 |
-54 |
Vietinbank |
16.650 |
16.750 |
17.300 |
-53 |
-53 |
-53 |
BIDV |
16.534 |
16.634 |
17.188 |
-28 |
-28 |
-36 |
Techcombank |
16.366 |
16.633 |
17.256 |
-67 |
-68 |
-63 |
NCB |
16.546 |
16.646 |
17.247 |
-45 |
-45 |
-43 |
Eximbank |
16.699 |
16.749 |
17.073 |
-38 |
-38 |
-39 |
Sacombank |
16.602 |
16.702 |
17.318 |
-64 |
-64 |
-55 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng trong nước hôm nay giảm giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.526 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 30.159 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.087,41 |
29.381,23 |
30.329,02 |
-26,78 |
-27,04 |
-27,91 |
Agribank |
29.344 |
29.521 |
30.178 |
-44 |
-44 |
-43 |
Vietinbank |
29.478 |
29.528 |
30.488 |
-28 |
-28 |
-28 |
BIDV |
29.235 |
29.411 |
30.497 |
-23 |
-23 |
-31 |
Techcombank |
29.089 |
29.459 |
30.380 |
-53 |
-53 |
-60 |
NCB |
29.389 |
29.509 |
30.288 |
-11 |
-11 |
-30 |
Eximbank |
29.526 |
29.615 |
30.159 |
-32 |
-32 |
-33 |
Sacombank |
29.514 |
29.564 |
30.223 |
-63 |
-63 |
-67 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt và 4 ngân hàng giảm giá. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giản giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,78 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,45 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,06 |
17,85 |
19,57 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Agribank |
0 |
17,75 |
19,45 |
0 |
-0,03 |
-0,05 |
Vietinbank |
16,78 |
17,58 |
20,38 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
BIDV |
16,63 |
18,37 |
19,48 |
-0,05 |
- |
-0,9 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,72 |
16,72 |
20,32 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với phiên trước đó. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với trước.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.520,43 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.647 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.520,43 |
3555,99 |
3.671,26 |
3,86 |
3,9 |
4,03 |
Vietinbank |
0 |
3.554 |
3.664 |
0 |
1 |
1 |
BIDV |
0 |
3.537 |
3.653 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.536 |
3.647 |
0 |
3 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.730 - 23.040 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.082,96 - 25.432,56 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.415,19 - 17.115,88 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.669,40 - 18.423,62 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 600,95 - 693,41 VND/THB.