Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 16/4 tại 8 ngân hàng trong nước: Vietcombank, Agribank, Vietinbank và Ngân hàng Quốc Dân không có điều chỉnh tỷ giá mới. Tại các ngân hàng khác, tỷ giá yen Nhật giảm ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 178,70 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 182,54 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
176,36 |
178,14 |
186,72 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
178,52 |
179,24 |
183,30 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
175,75 |
175,75 |
185,35 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
176,72 |
177,79 |
185,83 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,38 |
Techcombank |
174,24 |
177,47 |
186,62 |
-0,31 |
-0,31 |
-0,25 |
NCB |
177,35 |
178,55 |
184,30 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
178,70 |
179,24 |
182,54 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,21 |
Sacombank |
178,53 |
179,53 |
186,09 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,21 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ghi nhận ở cả hai chiều giao dịch chỉ có giao động nhẹ. Bên cạnh đó một số ngân hàng vẫn giữ nguyên không đổi tỷ giá so với hôm qua.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.737 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán thấp nhất là 17.112 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.512,69 |
16.679,49 |
17.217,54 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
16.603 |
16.670 |
17.237 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16.703 |
16.803 |
17.353 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16.562 |
16.662 |
17.224 |
-15 |
-15 |
-11 |
Techcombank |
16.433 |
16.701 |
17.319 |
3 |
2 |
9 |
NCB |
16.591 |
16.691 |
17.290 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
16.737 |
16.787 |
17.112 |
12 |
12 |
11 |
Sacombank |
16.666 |
16.766 |
17.373 |
9 |
9 |
9 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng trong nước hôm nay được giữ ổn định ở nhiều ngân hàng. Tại các ngân hàng còn lại, giá bảng Anh tăng nhẹ so với ghi nhận sáng hôm qua.
Sacombank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.577 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.192 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.114,19 |
29.408,27 |
30.356,93 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
29.388 |
29.565 |
30.221 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
29.506 |
29.556 |
30.516 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
29.258 |
29.434 |
30.528 |
12 |
11 |
12 |
Techcombank |
29.142 |
29.512 |
30.440 |
35 |
35 |
35 |
NCB |
29.400 |
29.520 |
30.318 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
29.558 |
29.647 |
30.192 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
29.577 |
29.627 |
30.290 |
24 |
24 |
24 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào không ghi nhận điều chỉnh mới. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,82 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,50 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,09 |
17,88 |
19,61 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
0 |
17,78 |
19,50 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,82 |
17,62 |
20,42 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16,68 |
- |
20,38 |
0 |
- |
0,85 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,76 |
16,76 |
20,36 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với sáng qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.516,57 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.653 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.516,57 |
3552,09 |
3.667,23 |
0,00 |
0 |
0,00 |
Vietinbank |
0 |
3.553 |
3.663 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
0 |
3.537 |
3.653 |
0 |
5 |
4 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.533 |
3.644 |
0 |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.730 - 23.040 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.116,43 - 25.467,91 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.446,65 - 17.148,67 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.687,61 - 18.442,61 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 601,13 - 693,61 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.