Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 13/5 tiếp tục tăng giá ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 176,84 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 180,70 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
174,64 |
176,41 |
184,90 |
1,64 |
1,67 |
1,75 |
Agribank |
176,42 |
177,13 |
181,23 |
1,51 |
1,52 |
1,56 |
Vietinbank |
175,49 |
175,49 |
183,84 |
1,24 |
1,24 |
1,24 |
BIDV |
175,15 |
176,21 |
184,16 |
1,54 |
1,55 |
1,58 |
Techcombank |
172,3 |
175,52 |
184,6 |
1,33 |
1,33 |
1,33 |
NCB |
175,33 |
176,53 |
182,47 |
1,61 |
1,61 |
1,53 |
Eximbank |
176,84 |
177,37 |
180,70 |
1,53 |
1,53 |
1,49 |
Sacombank |
176,11 |
177,11 |
183,67 |
0,95 |
0,95 |
0,89 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng được khảo sát đã quay đầu giảm giá mạnh ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 15.691 VND/AUD. Đồng thời cũng chính tại Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 16.049 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.475,49 |
15.631,81 |
16.135,83 |
-58,50 |
-59,09 |
-61,05 |
Agribank |
15.537 |
15.599 |
16.170 |
-93 |
-94 |
-95 |
Vietinbank |
15.616 |
15.716 |
16.266 |
-136 |
-136 |
-136 |
BIDV |
15.535 |
15.628 |
16.150 |
-127 |
-129 |
-132 |
Techcombank |
15.375 |
15.639 |
16.250 |
-132 |
-133 |
-133 |
NCB |
15.520 |
15.620 |
16.242 |
-106 |
-106 |
-106 |
Eximbank |
15.691 |
15.738 |
16.049 |
-121 |
-121 |
-130 |
Sacombank |
15.605 |
15.705 |
16.311 |
-91 |
-91 |
-96 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay vẫn tiếp tục giảm giá giao dịch ở 8 ngân hàng được khảo sát.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 27.854 VND/GBP. Đồng thời cũng tại ngân hàng này có giá bán ra thấp nhất là 28.461 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.466,23 |
27.743,67 |
28.638,22 |
-6,28 |
-6,34 |
-6,63 |
Agribank |
27.689 |
27.856 |
28.520 |
-32 |
-32 |
-32 |
Vietinbank |
27.793 |
27.843 |
28.803 |
-48 |
-48 |
-48 |
BIDV |
27.585 |
27.752 |
28.787 |
-47 |
-47 |
-42 |
Techcombank |
27.430 |
27.793 |
28.706 |
-48 |
-49 |
-50 |
NCB |
27.713 |
27.833 |
28.648 |
-13 |
-13 |
-26 |
Eximbank |
27.854 |
27.938 |
28.461 |
-20 |
-20 |
-33 |
Sacombank |
27.845 |
27.895 |
28.554 |
-17 |
-17 |
-30 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt và 4 ngân hàng giảm giá. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,13 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 18,78 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,50 |
17,22 |
18,88 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,05 |
Agribank |
- |
17,18 |
18,78 |
- |
-0,02 |
-0,02 |
Vietinbank |
16,13 |
16,93 |
19,73 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
BIDV |
16,07 |
17,75 |
18,82 |
-0,01 |
-0,02 |
-0,01 |
Techcombank |
- |
0 |
23 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,11 |
16,11 |
19,31 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá mạnh so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.332,33 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV và Eximbank với giá 3.458 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.332,33 |
3.365,99 |
3475,04 |
-27,59 |
-27,87 |
-28,79 |
Vietinbank |
- |
3.352 |
3.462 |
- |
-34 |
-34 |
BIDV |
- |
3.347 |
3.458 |
- |
-24 |
-24 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.351 |
3.458 |
- |
-29 |
-31 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.920 - 23.230 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.347,09 - 24.655,10 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.123,37 - 16.811,36 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.291,76 - 18.029,61 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 588,29 - 678,79 VND/THB.