Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 11/8 bất ngờ quay đầu tăng giá mạnh tại cả 8 ngân hàng thương mại được khảo sát.
Eximbank vẫn tiếp tục có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 173,42 VND/JPY. Đồng thời tại đây cũng có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 177,32 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
171,29 |
173,02 |
181,34 |
3,09 |
3,12 |
3,27 |
Agribank |
173,36 |
174,06 |
178,00 |
2,99 |
3,01 |
3,11 |
Vietinbank |
172,12 |
172,12 |
180,67 |
2,34 |
2,34 |
2,34 |
BIDV |
171,57 |
172,61 |
180,39 |
2,46 |
2,48 |
2,61 |
Techcombank |
168,74 |
171,95 |
181,05 |
2,27 |
2,28 |
2,3 |
NCB |
172,15 |
173,35 |
179,67 |
2,95 |
2,95 |
2,97 |
Eximbank |
173,42 |
173,94 |
177,32 |
2,55 |
2,56 |
2,61 |
Sacombank |
173 |
174 |
180,56 |
2,33 |
2,33 |
2,29 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở cả hai chiều giao dịch mua vào và bán ra cùng ghi nhận tăng giá mạnh tại các ngân hàng.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 16.321 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 16.705 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.132,51 |
16.295,47 |
16.820,52 |
289,42 |
292,35 |
301,77 |
Agribank |
16.193 |
16.258 |
16.839 |
284 |
285 |
288 |
Vietinbank |
16.267 |
16.367 |
16.917 |
240 |
240 |
240 |
BIDV |
16.155 |
16.252 |
16.792 |
246 |
247 |
258 |
Techcombank |
15.997 |
16.264 |
16.884 |
244 |
246 |
252 |
NCB |
16.186 |
16.286 |
16.926 |
268 |
268 |
272 |
Eximbank |
16.321 |
16.370 |
16.705 |
270 |
271 |
277 |
Sacombank |
16.223 |
16.323 |
16.981 |
255 |
255 |
247 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào và bán ra cùng ghi nhận tăng giá mạnh trong phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng Eximbank tiếp tục có giá mua vào đồng bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.171 VND/GBP. Bên cạnh đó ngân hàng này cũng có giá bán ra bảng Anh thấp nhất là 28.805 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.818,84 |
28.099,84 |
29.005,24 |
309,93 |
313,06 |
323,16 |
Agribank |
28.043 |
28.212 |
28.880 |
316 |
318 |
321 |
Vietinbank |
28.097 |
28.147 |
29.107 |
236 |
236 |
236 |
BIDV |
27.887 |
28.055 |
29.083 |
257 |
258 |
260 |
Techcombank |
27.718 |
28.082 |
29.009 |
238 |
238 |
252 |
NCB |
28.069 |
28.189 |
29.018 |
303 |
303 |
291 |
Eximbank |
28.171 |
28.256 |
28.805 |
277 |
278 |
283 |
Sacombank |
28.139 |
28.189 |
28.902 |
249 |
249 |
240 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,16 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,78 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,53 |
17,25 |
18,92 |
0,07 |
0,07 |
0,08 |
Agribank |
- |
17,20 |
18,78 |
- |
0,09 |
0,1 |
Vietinbank |
16,16 |
16,96 |
19,76 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
BIDV |
16,06 |
17,75 |
18,81 |
0,05 |
0,07 |
0,07 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,12 |
16,12 |
19,51 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, ghi nhận tăng giá mạnh. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank ở chiều mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) là 3.407,29 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất là 3.520 VND/CNY, ghi nhận được tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.407,29 |
3.441,71 |
3.553,14 |
14,88 |
15,04 |
15,52 |
Vietinbank |
- |
3.428 |
3.538 |
- |
7 |
7 |
BIDV |
- |
3.413 |
3.524 |
- |
4 |
4 |
Techcombank |
- |
3.290 |
3.620 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.409 |
3.520 |
- |
-1 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.220 - 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 23.475,21 - 23.475,21 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.630,95 - 17.340,21 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.838,77 - 18.599,54 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 585,80 - 675,90 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.