Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 11/5, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá. Mặt khác ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 173,88 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 177,60 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
171,33 |
173,06 |
181,39 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,25 |
Agribank |
173,31 |
174,01 |
178,87 |
-0,54 |
-0,54 |
0,44 |
Vietinbank |
172,7 |
172,7 |
181,05 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
BIDV |
172 |
173,04 |
180,86 |
-0,62 |
-0,62 |
-0,68 |
Techcombank |
169,36 |
172,57 |
181,66 |
0,1 |
0,1 |
0,13 |
NCB |
172,08 |
173,28 |
179,08 |
-0,56 |
-0,56 |
-0,54 |
Eximbank |
173,88 |
174,40 |
177,60 |
-0,54 |
-0,54 |
-0,55 |
Sacombank |
173,52 |
174,52 |
181,08 |
-0,52 |
-0,52 |
-0,49 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay quay đầu tăng giá tại 8 ngân hàng được khảo sát.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 15.754 VND/AUD. Đồng thời cũng chính tại Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 16.107 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.526,92 |
15.683,75 |
16.189,62 |
26,84 |
27,10 |
27,97 |
Agribank |
15.584 |
15.647 |
16.203 |
41 |
42 |
41 |
Vietinbank |
15.725 |
15.825 |
16.375 |
34 |
34 |
34 |
BIDV |
15.613 |
15.707 |
16.230 |
85 |
85 |
88 |
Techcombank |
15.454 |
15.718 |
16.328 |
31 |
31 |
29 |
NCB |
15.573 |
15.673 |
16.277 |
51 |
51 |
51 |
Eximbank |
15.754 |
15.801 |
16.107 |
79 |
79 |
81 |
Sacombank |
15.666 |
15.766 |
16.373 |
86 |
86 |
89 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở hai chiều mua bán đồng loạt giảm giá so với ghi nhận vào hôm qua.
Sacombank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 27.956 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank đang có giá bán ra thấp nhất là 28.544 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.549,99 |
27.828,27 |
28.725,86 |
-6,71 |
-6,78 |
-6,99 |
Agribank |
27.768 |
27.936 |
28.576 |
-39 |
-39 |
-39 |
Vietinbank |
27.925 |
27.975 |
28.935 |
-51 |
-51 |
-51 |
BIDV |
27.691 |
27.858 |
28.886 |
-19 |
-20 |
-20 |
Techcombank |
27.557 |
27.921 |
28.832 |
-40 |
-40 |
-41 |
NCB |
27.793 |
27.913 |
28.705 |
-24 |
-24 |
-24 |
Eximbank |
27.945 |
28.029 |
28.544 |
-57 |
-57 |
-58 |
Sacombank |
27.956 |
28.006 |
28.669 |
-19 |
-19 |
-12 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt, 2 ngân hàng tăng giá so với hôm qua và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,18 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 18,76 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,54 |
17,26 |
18,93 |
0,01 |
0 |
0,01 |
Agribank |
0 |
17,17 |
18,76 |
0 |
-0,02 |
-0,03 |
Vietinbank |
16,18 |
16,98 |
19,78 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16,1 |
17,78 |
18,85 |
0,01 |
0 |
0,01 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,11 |
16,11 |
19,29 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.337,53 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.463 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.337,53 |
3.371,24 |
3.480,51 |
-2,38 |
-2,41 |
-2,48 |
Vietinbank |
0 |
3.377 |
3.487 |
0 |
10 |
10 |
BIDV |
0 |
3.362 |
3.473 |
0 |
7 |
6 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.357 |
3.463 |
0 |
-34 |
-35 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.780 - 23.090 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.549,75 - 24.869,38 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.079,68 - 16.765,98 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.172,31 - 17.905,25 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 585,22 - 675,26 VND/THB.