Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 1/7 ghi nhận các ngân hàng đồng loạt quay đầu điều chỉnh tăng giá yen Nhật ở cả hai chiều mua/bán.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 169,63 VND/JPY. Trong khi đó tại Agribank đang bán ra yen Nhật với giá thấp nhất là 173,11 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,6 |
168,28 |
176,38 |
0,91 |
0,92 |
0,97 |
Agribank |
168,63 |
169,31 |
173,11 |
0,88 |
0,89 |
0,91 |
Vietinbank |
168,67 |
168,67 |
177,22 |
1,69 |
1,69 |
1,69 |
BIDV |
167,44 |
168,45 |
176,04 |
0,99 |
1 |
1,02 |
Techcombank |
164,82 |
168,01 |
177,09 |
1,17 |
1,17 |
1,12 |
NCB |
167,20 |
168,40 |
174,69 |
0,86 |
0,86 |
0,94 |
Eximbank |
169,63 |
170,14 |
173,23 |
1,3 |
1,31 |
1,18 |
Sacombank |
168,84 |
169,84 |
176,42 |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại hai chiều giao dịch cùng có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Eximbank đang có giá mua đô la Úc cao nhất ở mức 15.821 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất là 16.173 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.632,43 |
15.790,33 |
16.299,24 |
39,55 |
39,95 |
41,22 |
Agribank |
15.680 |
15.743 |
16.318 |
50 |
50 |
51 |
Vietinbank |
15.755 |
15.855 |
16.405 |
-22 |
-22 |
-22 |
BIDV |
15.659 |
15.753 |
16.275 |
50 |
50 |
50 |
Techcombank |
15.508 |
15.772 |
16.392 |
-8 |
-8 |
-5 |
NCB |
15.672 |
15.772 |
16.409 |
79 |
79 |
88 |
Eximbank |
15.821 |
15.868 |
16.173 |
-10 |
-10 |
-23 |
Sacombank |
15.719 |
15.819 |
16.427 |
-37 |
-37 |
-41 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay đã có dấu hiệu tăng giá trở lại tại 8 ngân hàng được khảo sát.
Eximbank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.959 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.552 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.572,23 |
27.850,73 |
28.748,33 |
76,72 |
77,49 |
79,95 |
Agribank |
27.779 |
27.947 |
28.612 |
79 |
80 |
81 |
Vietinbank |
27.875 |
27.925 |
28.885 |
32 |
32 |
32 |
BIDV |
27.679 |
27.846 |
28.875 |
85 |
85 |
81 |
Techcombank |
27.506 |
27.869 |
28.800 |
40 |
39 |
50 |
NCB |
27.795 |
27.915 |
28.750 |
100 |
100 |
103 |
Eximbank |
27.959 |
28.043 |
28.552 |
58 |
58 |
34 |
Sacombank |
27.916 |
27.966 |
28.631 |
11 |
11 |
4 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, bên cạnh đó là 2 ngân hàng không giao dịch mua vào bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán..
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,18 VND/KRW. Trong khi đó ngân hàng Agribank có giá bán ra won thấp nhất ở mức 18,85 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,59 |
17,32 |
18,99 |
0,13 |
0,14 |
0,15 |
Agribank |
- |
17,25 |
18,85 |
- |
0,14 |
0,16 |
Vietinbank |
16,18 |
16,98 |
19,78 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
BIDV |
16,13 |
17,82 |
18,89 |
0 |
0 |
0,01 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,18 |
16,18 |
19,67 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp tục tăng giá. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giản giá và 1 ngân hàng duy trì không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.403,86 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ với giá thấp nhất là BIDV với mức giá là 3.530 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.403,86 |
3.438,24 |
3.549,59 |
3,01 |
3,03 |
3,13 |
Vietinbank |
- |
3.434 |
3.544 |
- |
-2 |
-2 |
BIDV |
- |
3.418 |
3.530 |
- |
0 |
1 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.428 |
3.536 |
- |
-3 |
-5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.110 - 23.420 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.754,85 - 25.085,35 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.320,48 - 17.016,63 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.623,78 - 18.375,53 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 581,89 - 671,39 VND/THB.