Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/9: Ngoại tệ đảo chiều giảm giá

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 7h00 hôm nay ngày 9/9: Đồng đô la Mỹ bất ngờ quay đầu giảm giá mạnh sau chuỗi ngày liên tục tăng giá. Bên cạnh đó Vietcombank cũng điều chỉnh giảm giá hàng loạt ngoại tệ đang được giao dịch tại ngân hàng, có thể kể đến như: Nhân dân tệ, bảng Anh, đô la Úc, euro, đô la Úc, đô la Canada, rúp Nga…

Ngoài ra cũng có hai đồng tiền tệ là yen Nhật và baht Thái tăng giá nhẹ trong phiên giao dịch sáng nay.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ giảm mạnh tới 70 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào - bán ra ở mức 23.360 VND/USD - 23.670 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá nhẹ so với hôm qua. Giá mua vào là 22.916,61 VND/EUR - giá bán ra là 24.199,72 VND/EUR, giảm lần lượt 38,34 đồng và 40,36 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 26.389,86 VND/GBP - bán ra là 27.572,84 VND/GBP, giảm lần lượt 55,58 đồng và 57,81 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đảo chiều giảm giá tại Vietcombank, giá mua vào - bán ra hôm nay là 3.314,75 VND/CNY - 3.456,60 VND/CNY, giảm 3,71 đồng và 3,85 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng giá nhẹ, trong đó giá mua vào là 159,22 VND/JPY, tăng 0,30 đồng - giá bán ra là 168,56 VND/JPY tăng 0,32 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm đồng thời 0,02 đồng ở cả hai chiều gia dịch, giá mua vào - bán ra là 14,73 VND/KRW - 17,95 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.481,78 VND/AUD giảm 25,40 đồng và giá bán ra là 16.141,86 VND/USD giảm 26,41 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục được điều chỉnh tăng nhẹ, giá mua vào ở mức 571,01 VND/THB tăng 0,18 đồng - giá bán ra là 658,84 VND/THB tăng 0,22 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.481,78

15.638,16

16.141,86

-25,40

-25,66

-26,41

Đô la Canada

CAD

17.489,85

17.666,51

18.235,55

-22,68

-22,92

-23,56

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.480,38

23.717,55

24.481,50

-45,82

-46,29

-47,65

Nhân dân tệ

CNY

3.314,75

3.348,23

3.456,60

-3,71

-3,75

-3,85

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.105,12

3.224,43

-

-5,14

-5,32

Euro

EUR

22.916,61

23.148,09

24.199,72

-38,34

-38,73

-40,36

Bảng Anh

GBP

26.389,86

26.656,43

27.515,03

-55,58

-56,14

-57,81

Đô la Hồng Kông

HKD

2.921,44

2.950,95

3.046,00

-8,66

-8,74

-9,01

Rupee Ấn Độ

INR

-

294,32

306,12

-

-1,16

-1,21

Yen Nhật

JPY

159,22

160,83

168,56

0,30

0,31

0,32

Won Hàn Quốc

KRW

14,73

16,37

17,95

-0,02

-0,02

-0,02

Dinar Kuwait

KWD

-

76.030,70

79.080,18

-

-176,99

-183,69

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.177,32

5.290,90

-

-15,41

-15,72

Krone Na Uy

NOK

-

2.305,94

2.404,14

-

-2,15

-2,24

Rúp Nga

RUB

-

336,52

456,06

-

-1,84

-2,49

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.243,83

6.494,26

-

-19,09

-19,83

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.154,15

2.245,89

-

-2,85

-2,96

Đô la Singapore

SGD

16.331,41

16.496,38

17.027,73

-20,68

-20,88

-21,47

Baht Thái

THB

571,01

634,46

658,84

0,18

0,20

0,22

Đô la Mỹ

USD

23.360

23.390

23.670

-70

-70

-70

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Cùng chuyên mục

Đọc thêm