Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như:Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 23/8: Vietcombank điều chỉnh tăng giá nhẹ 7 đồng ngoại tệ gồm có: USD, riyal Ả Rập Xê Út, krone Na Uy, dinar Kuwait, rupee Ấn Độ, đô la Úc và đô la Hồng Kông.
Trong khi đó có khá nhiều ngoại tệ khác ghi nhận giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay như: Đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, Nhân dân tệ, Euro, Bảng Anh, Yen Nhật, Baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 5 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận mua - bán ở mức 23.240 VND/USD - 23.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) vẫn tiếp tục giảm mạnh trong sáng nay, giá mua vào là 22.674,19 VND/EUR - bán ra 23.943,93 VND/EUR, tương ứng giảm 184,42 đồng và 194,76 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP): vẫn tiếp đà giảm sâu, theo đó giá mua - bán đang là 26.861,87 VND/GBP - 28.007,41 VND/GBP, lần lượt giảm 71,80 đồng và 74,87 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục ghi nhận giảm giá sâu, ở chiều mua vào có giá 3.348,16 VND/CNY - chiều bán ra có giá 3.491,47 VND/CNY, giảm 14,60 đồng và 15,23 đồng tại mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) giảm đồng thời 0,1 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Giá mua vào và bán ra hiện là 165,82 VND/JPY - tỷ giá bán ra ghi nhận ở mức 175,55 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang được giao dịch mua - bán ở mức 15,11 VND/KRW - 18,41 VND/KRW, giảm đồng thời 0,02 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá trong sáng nay, có giá mua vào là 15.712,95 VND/AUD tăng 30,72 đồng và giá bán ra là 16.383,04 VND/AUD, tăng 32,03 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận giảm giá so với hôm qua, VCB mua vào với giá 573,14 VND/THB - bán ra với giá 661,29 VND/THB, tương ứng giảm 3,39 đồng và 3,92 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.712,95 |
15.871,67 |
16.383,04 |
30,72 |
31,03 |
32,03 |
Đô la Canada |
CAD |
17.492,63 |
17.669,33 |
18.238,62 |
-50,07 |
-50,57 |
-52,20 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.670,77 |
23.909,87 |
24.680,23 |
-103,48 |
-104,52 |
-107,89 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.348,16 |
3.381,98 |
3.491,47 |
-14,60 |
-14,75 |
-15,23 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.071,59 |
3.189,64 |
- |
-25,60 |
-26,58 |
Euro |
EUR |
22.674,19 |
22.903,22 |
23.943,93 |
-184,42 |
-186,29 |
-194,76 |
Bảng Anh |
GBP |
26.861,87 |
27.133,21 |
28.007,41 |
-71,80 |
-72,51 |
-74,87 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.907,41 |
2.936,78 |
3.031,40 |
0,51 |
0,51 |
0,53 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,34 |
304,07 |
- |
0,32 |
0,33 |
Yen Nhật |
JPY |
165,82 |
167,50 |
175,55 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,11 |
16,78 |
18,41 |
-0,02 |
-0,03 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.987,35 |
79.035,78 |
- |
65,67 |
68,27 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.161,22 |
5.274,50 |
- |
-4,66 |
-4,75 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.336,67 |
2.436,20 |
- |
2,43 |
2,53 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
344,00 |
466,21 |
- |
-3,60 |
-4,88 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.216,26 |
6.465,65 |
- |
0,50 |
0,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.143,28 |
2.234,57 |
- |
-20,31 |
-21,18 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.329,46 |
16.494,41 |
17.025,84 |
-37,51 |
-37,89 |
-39,12 |
Baht Thái |
THB |
573,14 |
636,82 |
661,29 |
-3,39 |
-3,77 |
-3,92 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.240 |
23.270 |
23.550 |
5 |
5 |
5 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.