Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 21/9: Giá đô la Mỹ tiếp tục được Vietcombank giữ ở mức ổn định. Bên cạnh đó tỷ giá franc Thụy Sĩ cũng được giữ nguyên so với hôm qua. Chỉ duy nhất đồng dinar Kuwait ghi nhận tăng giá trong sáng nay.
Có thể thấy trong phiên giao dịch sáng thứ Tư VCB đã điều chỉnh giảm giá hàng loạt ngoại tệ, có thể kể đến như nhân dân tệ, euro, bảng Anh, đô la Úc, đô la Canada, yen Nhật, won Hàn Quốc, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì giá mua - bán là 23.500 VND/USD - 23.810 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm mạnh sau hai ngày liên tiếp tăng giá vừa qua, theo đó giá mua vào là 22.979,27 VND/EUR - giá bán ra là 24.265,65 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng đồng thời giảm giá so với hôm qua, ở chiều mua vào là 26.242,59 VND/GBP giảm 142,98 đồng - ở chiều bán ra là 27.361,20 VND/GBP, giảm 149,08 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp đà giảm giá sâu, ghi nhận mua - bán ở mức 3.303,36 VND/CNY - 3.444,69 VND/CNY. Mức chênh lệch giá so với hôm qua lần lượt là 5,95 đồng và 6,20 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh giảm 0,56 đồng và 0,60 đồng tại mỗi chiều mua - bán, giá giao dịch lần lượt là 160,98 VND/JPY - 170,45 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 14,71 VND/KRW và ở chiều bán ra là 17,93 VND/KRW, thấp hơn 0,02 đồng so với hôm qua ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu giảm giá xuống mức 15.447,13 VND/AUD (mua vào) và 16.105,58 VND/USD (bán ra), tương ứng giảm 80,71 đồng và 84,15 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở hai chiều mua vào - bán ra ở mức 564,79 VND/THB - 651,65 VND/THB, giảm thêm 2,45 đồng và 2,83 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.527,84 |
15.684,69 |
16.189,73 |
29,98 |
30,28 |
31,25 |
Đô la Canada |
CAD |
17.423,89 |
17.599,89 |
18.166,60 |
23,66 |
23,90 |
24,67 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.941,35 |
24.183,18 |
24.961,87 |
17,38 |
17,56 |
18,12 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.309,31 |
3.342,73 |
3.450,89 |
-11,90 |
-12,02 |
-12,41 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.137,10 |
3.257,61 |
- |
9,79 |
10,17 |
Euro |
EUR |
23.154,55 |
23.388,43 |
24.450,73 |
73,80 |
74,54 |
77,93 |
Bảng Anh |
GBP |
26.385,57 |
26.652,10 |
27.510,28 |
48,43 |
48,92 |
50,49 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.939,02 |
2.968,71 |
3.064,30 |
0,19 |
0,19 |
0,20 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,17 |
308,05 |
- |
-0,03 |
-0,02 |
Yen Nhật |
JPY |
161,54 |
163,17 |
171,05 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,14 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,73 |
16,37 |
17,95 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.433,92 |
79.498,78 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.150,87 |
5.263,81 |
- |
-15,91 |
-16,26 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.275,06 |
2.371,92 |
- |
-0,16 |
-0,17 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
342,47 |
464,12 |
- |
17,94 |
24,31 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.279,01 |
6.530,79 |
- |
-3,34 |
-3,47 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.156,66 |
2.248,49 |
- |
-0,72 |
-0,75 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.395,97 |
16.561,58 |
17.094,86 |
-5,83 |
-5,89 |
-6,08 |
Baht Thái |
THB |
567,24 |
630,27 |
654,48 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,18 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.500 |
23.530 |
23.810 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.