Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ của các nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào 9h40 hôm nay ngày 15/6 tại ngân hàng Vietcombank: Đô la Mỹ giảm 10 đồng tại cả hai chiều giao dịch. Ngoài ra còn có nhiều ngoại tệ khác được điều chỉnh giảm giá trong phiên sáng nay như: đô la Úc, đô la Canada, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, baht Thái…
Một số đồng tiền tệ tăng giá tại Vietcombank trong sáng nay như: Nhân dân tệ, krone Đan Mạch, euro, rupee Ấn Độ, ringgit Malaysia, krona Thụy Điển…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm 10 đồng ở hai chiều giao dịch, ghi nhận mua - bán ở mức 23.050 VND/USD - 23.360 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá, chiều mua vào là 23.598,55 VND/EUR tăng 57,73 đồng - bán ra 24.920,41 VND/EUR tăng 60,98 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn liên tục giảm sâu, ghi nhận mua - bán ở mức 27.177,59 VND/GBP - 28.336,99 VND/GBP, giảm tương ứng 299,15 đồng và 311,89 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) có dấu hiệu tăng giá trong sáng nay, giá mua vào 3.374,23 VND/CNY tăng 4,80 đồng - bán ra 3.518,70 VND/CNY tăng 5,00 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm giá mạnh, mua vào ở mức 167,22 VND/JPY - 177,03 VND/JPY, giảm tương ứng 0,89 đồng và 0,94 ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng 0,01 đồng tại chiều mua vào ghi nhận ở mức 15,56 VND/KRW - chiều bán ra được giữ nguyên ở mức 18,95 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) vẫn giảm mạnh trong phiên sáng nay, mua vào 15.605,68 VND/AUD - bán ra 16.271,42 VND/AUD. Giảm lần lượt 83,68 đồng và 87,23 đồng ở mỗi chiều.
Giá đô la Canada (CAD) đồng thời giảm giá,mua vào - bán ra ở mức 17.479,20 VND/CAD - 18.224,86 VND/CAD, giảm 72,61 đồng và 75,70 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào ở mức 585,35 VND/THB - bán ra 675,40 VND/THB, tương ứng giảm 1,60 đồng và 1,84 đồng.
Giá rúp Nga (RUB) giảm nhẹ trong sáng nay, mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 361,05 VND/RUB giảm 4,25 đồng, bán ra ở mức 489,33 VND/RUB, giảm 5,75 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.605,68 |
15.763,31 |
16.271,42 |
-83,68 |
-84,52 |
-87,23 |
Đô la Canada |
CAD |
17.479,20 |
17.655,76 |
18.224,86 |
-72,61 |
-73,34 |
-75,70 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
22.635,36 |
22.864,00 |
23.600,99 |
-59,70 |
-60,31 |
-62,23 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.374,23 |
3.408,31 |
3.518,70 |
4,80 |
4,84 |
5,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.196,28 |
3.319,17 |
- |
8,06 |
8,37 |
Euro |
EUR |
23.598,55 |
23.836,92 |
24.920,41 |
57,73 |
58,31 |
60,98 |
Bảng Anh |
GBP |
27.177,59 |
27.452,11 |
28.336,99 |
-299,15 |
-302,18 |
-311,89 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.882,66 |
2.911,78 |
3.005,63 |
-1,24 |
-1,25 |
-1,30 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,87 |
308,78 |
- |
0,23 |
0,24 |
Yen Nhật |
JPY |
167,22 |
168,90 |
177,03 |
-0,89 |
-0,91 |
-0,94 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,56 |
17,28 |
18,95 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.296,56 |
78.318,38 |
- |
-155,14 |
-161,31 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.196,90 |
5.311,03 |
- |
0,11 |
0,12 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.275,37 |
2.372,33 |
- |
-18,24 |
-19,01 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
361,05 |
489,33 |
- |
-4,25 |
-5,75 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.171,36 |
6.419,03 |
- |
-3,15 |
-3,27 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.234,29 |
2.329,50 |
- |
1,69 |
1,77 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.252,65 |
16.416,82 |
16.945,99 |
-3,51 |
-3,54 |
-3,64 |
Baht Thái |
THB |
585,35 |
650,39 |
675,40 |
-1,60 |
-1,77 |
-1,84 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.050 |
23.080 |
23.360 |
-10,00 |
-10,00 |
-10,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).