Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/9: Euro, bảng Anh tiếp tục tăng mạnh

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 13/9: Đô la Mỹ và một số ngoại tệ khác ghi nhận giảm giá so với hôm qua như nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, dinar Kuwait, ringgit Malaysia, rúp Nga, riyal Ả Rập Xê Út.

Các ngoại tệ còn lại tại Vietcombank được điều chỉnh tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay như: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số đồng tiền tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm thêm 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào - bán ra ghi nhận được là 23.360 VND/USD - 23.670 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) theo đà tiếp tục tăng giá, trong đó giá mua vào là 23.232,98 VND/EUR - giá bán ra là 24.533,81 VND/EUR, tương ứng tăng 136,90 đồng và 144,59 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời được điều chỉnh tăng mạnh, giá mua vào là 26.809,40 VND/GBP - bán ra là 27.952,46 VND/GBP, tăng lần lượt 174,37 đồng và 181,83 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm nhẹ 1,42 đồng và 1,47 đồng ở hai chiều mua - bán, theo đó giá giao dịch nhân dân tệ ghi nhận ở mức 3.328,20 VND/CNY - 3.470,63 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) cũng tăng thêm 0,14 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào là 160,55 VND/JPY - giá bán ra là 169,96 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng thêm 0,07 đồng và 0,08 đồng ở hai chiều mua vào - bán ra, ghi nhận lần lượt là 14,81 VND/KRW - 18,05 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.793,57 VND/AUD và giá bán ra là 16.466,95 VND/USD, tăng lần lượt 91,91 đồng và 95,84 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) hôm nay có giá mua vào là 573,38 VND/THB tăng 2,44 đồng - giá bán ra là 661,56 VND/THB tăng 2,81 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.793,57

15.953,10

16.466,95

91,91

92,83

95,84

Đô la Canada

CAD

17.666,36

17.844,81

18.419,59

44,08

44,52

45,97

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.077,00

24.320,20

25.103,56

160,52

162,14

167,38

Nhân dân tệ

CNY

3.328,20

3.361,82

3.470,63

-1,42

-1,43

-1,47

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.147,82

3.268,77

-

18,45

19,16

Euro

EUR

23.232,98

23.467,66

24.533,81

136,90

138,29

144,59

Bảng Anh

GBP

26.809,40

27.080,21

27.952,46

174,37

176,14

181,83

Đô la Hồng Kông

HKD

2.921,62

2.951,13

3.046,19

-1,17

-1,18

-1,22

Rupee Ấn Độ

INR

-

295,69

307,55

-

0,93

0,97

Yen Nhật

JPY

160,55

162,17

169,96

0,14

0,14

0,14

Won Hàn Quốc

KRW

14,81

16,46

18,05

0,07

0,08

0,09

Dinar Kuwait

KWD

-

76.129,38

79.182,82

-

-81,83

-85,06

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.170,99

5.284,43

-

-8,53

-8,71

Krone Na Uy

NOK

-

2.344,76

2.444,62

-

13,21

13,77

Rúp Nga

RUB

-

340,33

461,23

-

-0,14

-0,19

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.244,66

6.495,13

-

-3,16

-3,28

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.202,15

2.295,93

-

22,35

23,30

Đô la Singapore

SGD

16.433,23

16.599,23

17.133,89

30,62

30,94

31,94

Baht Thái

THB

573,38

637,08

661,56

2,44

2,70

2,81

Đô la Mỹ

USD

23.360

23.390

23.670

-10

-10

-10

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Cùng chuyên mục

Đọc thêm