Tỷ giá yen Nhật trong nước
Tại thời điểm khảo sát sáng ngày hôm nay (13/9), tỷ giá yen Nhật của đa số ngân hàng đồng loạt tăng ở cả hai chiều mua - bán.
Hiện, Vietcombank có tỷ giá mua và bán yen Nhật là 160,55 VND/JPY và 169,96 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá cùng tăng 0,14 đồng so với phiên đóng cửa hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật tại VietinBank là 161,83 VND/JPY ở chiều mua vào và 170,38 VND/JPY ở chiều bán ra, cùng tăng 0,24 đồng.
BIDV triển khai tỷ giá mua yen Nhật là 161,43 VND/JPY và tỷ giá bán là 169,7 VND/JPY, tăng lần lượt 0,32 đồng và 0,33 đồng.
Tại Agribank, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,27 đồng ở hai chiều mua và bán, ứng với mức 162,71 VND/JPY và 169,42 VND/JPY.
Đối với ngân hàng Sacombank, tỷ giá mua - bán yen Nhật tăng lần lượt 0,06 đồng và 0,02 đồng, tương đương với mức 162,51 VND/JPY và 170,05 VND/JPY.
Ngân hàng HSBC hiện đang giao dịch với tỷ giá mua yen Nhật là 160,94 VND/JPY và tỷ giá bán là 168,04 VND/JPY (ứng với mức tăng 0,18 đồng và 0,19 đồng).
Tỷ giá yen Nhật tại Techcombank tăng 0,12 đồng ở chiều mua và 0,08 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 158,45 VND/JPY và 170,7 VND/JPY.
Trong khi đó, Eximbank có tỷ giá mua yen Nhật là 162,93 VND/JPY - giảm 0,13 đồng và tỷ giá bán là 166,72 VND/JPY - giảm 0,14 đồng.
Song, ngân hàng NCB vẫn giữ nguyên tỷ giá mua yen Nhật là 161,18 VND/JPY và điều chỉnh tỷ giá bán giảm 0,07 đồng xuống mức 168,56 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 158,45 - 162,93 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động từ 166,72 VND/JPY đến 170,7 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 13/9/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
160,55 |
169,96 |
0,14 |
0,14 |
VietinBank |
161,83 |
170,38 |
0,24 |
0,24 |
BIDV |
161,43 |
169,7 |
0,32 |
0,33 |
Agribank |
162,71 |
169,42 |
0,27 |
0,27 |
Eximbank |
162,93 |
166,72 |
-0,13 |
-0,14 |
Sacombank |
162,51 |
170,05 |
0,06 |
0,02 |
Techcombank |
158,45 |
170,7 |
0,12 |
0,08 |
NCB |
161,18 |
168,56 |
0 |
-0,07 |
HSBC |
160,94 |
168,04 |
0,18 |
0,19 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
168,98 |
170,98 |
0,01 |
0,01 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Bình An)