Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 1/8: Sáng đầu tuần tại Vietcombank có 6 ngoại tệ ghi nhận giảm giá so với phiên cuối tuần trước, bao gồm: Đô la Úc, nhân dân tệ, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, dinar Kuwait, baht Thái.
Cùng với đó, 14 loại ngoại tệ khác được điều chỉnh tăng giá so với trước, có thể kể đến như: Đô la Canada, đô la Mỹ, đô la Singapore, bảng Anh, euro, yen Nhật…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua - bán ghi nhận ở mức 23.180 VND/USD - 23.490 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận tăng giá, mua vào ở mức 23.246,20 VND/EUR - bán ra 24.548,09 VND/EUR, tăng lần lượt 62,26 đồng và 65,74 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giá trong sáng nay, đang được giao dịch ở mức 27.687,05 VND/GBP - 28.867,91 VND/GBP, tăng 59,62 đồng và 62,15 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 3.391,22 VND/CNY - bán ra 3.536,39 VND/CNY, giảm tương ứng 1,97 đồng và 2,05 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được VCB điều chỉnh tăng giá, mua vào với giá 170,89 VND/JPY tăng 0,59 đồng - bán ra với giá 180,91 VND/JPY tăng 0,62 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) vẫn tiếp tục giảm giá, chiều mua vào là 15,43 VND/KRW và chiều bán ra là 18,81 VND/KRW, cùng giảm 0,06 đồng tại cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm nhẹ trong phiên sáng nay, mua vào - bán ra ở mức: 15.884,22 VND/AUD - 16.561,69 VND/AUD, giảm lần lượt 0,02 đồng và 0,02 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá, ghi nhận ở chiều mua vào là 568,05 VND/THB - bán ra 655,42 VND/THB, giảm lần lượt 0,54 đồng và 0,62 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.884,22 |
16.044,67 |
16.561,69 |
-0,02 |
-0,01 |
-0,02 |
Đô la Canada |
CAD |
17.770,69 |
17.950,19 |
18.528,61 |
33,93 |
34,27 |
35,37 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.917,77 |
24.159,37 |
24.937,87 |
57,90 |
58,49 |
60,35 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.391,22 |
3425,48 |
3.536,39 |
-1,97 |
-1,98 |
-2,05 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.146,23 |
3.267,17 |
- |
8,24 |
8,56 |
Euro |
EUR |
23.246,20 |
23.481,02 |
24.548,09 |
62,26 |
62,90 |
65,74 |
Bảng Anh |
GBP |
27.687,05 |
27.966,72 |
28.867,91 |
59,62 |
60,22 |
62,15 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2898,88 |
2928,17 |
3022,52 |
1,31 |
1,33 |
1,37 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,48 |
305,25 |
- |
-0,07 |
-0,08 |
Yen Nhật |
JPY |
170,89 |
172,61 |
180,91 |
0,59 |
0,59 |
0,62 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,43 |
17,15 |
18,81 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.891,24 |
78.936,17 |
- |
-16,96 |
-17,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.193,12 |
5.307,12 |
- |
2,22 |
2,27 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.364,80 |
2.465,54 |
- |
13,22 |
13,78 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
339,53 |
460,15 |
- |
8,19 |
11,09 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6199,33 |
6448,06 |
- |
2,66 |
2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2251,32 |
2347,23 |
- |
9,26 |
9,65 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.479,84 |
16.646,31 |
17.182,71 |
1,09 |
1,11 |
1,13 |
Baht Thái |
THB |
568,05 |
631,16 |
655,42 |
-0,54 |
-0,60 |
-0,62 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.180 |
23.210 |
23.490 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.