Hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) tại TP Hồ Chí Minh hiện có tổng cộng hơn 230 cây ATM, có mặt khắp các quận và huyện trên địa bàn thành phố.
Danh sách cây ATM ngân hàng Agribank TP Hồ Chí Minh
Các cây ATM ngân hàng Agribank tại TP Hồ Chí Minh tập trung nhiều tại các quận nội thành như: Quận 1, Quận 5, Quận 10, Quận Tân Bình, Quận 12…
Bên cạnh đó tại các huyện ngoại thành của TP HCM như Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè, Bình Tân… đều được bố trí các cây ATM Agribank để phục vụ nhu cầu sử dụng của người dân.
Cây ATM Agribank tại Quận 1
STT |
Địa chỉ |
1 |
67 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Bến Thành |
2 |
92 Võ Thị Sáu |
3 |
263 Bến Chương Dương |
4 |
2 Phó Đức Chính |
5 |
40 Bùi Thị Xuân |
6 |
72 Tôn Thất Đạm |
7 |
43 Hai Bà Trưng |
8 |
136 Nguyễn Cư Trinh |
9 |
414 Nguyễn Thị Minh Khai |
10 |
64-68 Hai Bà Trưng |
11 |
114 Hàm Nghi |
12 |
195B Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
13 |
2 Công xã Paris |
14 |
A4-13 Nguyễn Hữu Cảnh |
15 |
6 Đông Du |
16 |
63 Lý Tự Trọng |
17 |
230 Nguyễn Thị Minh Khai |
18 |
80 Trần Hưng Đạo |
19 |
1 Lê Thị Riêng |
20 |
45AB Pasteur |
21 |
2A Phó Đức Chính |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại Quận 2
STT |
Địa chỉ |
1 |
UBND quận 9, 2/304 Xa lộ Hà Nội |
2 |
22 Thảo Điền |
3 |
135 Lương Đình Của |
4 |
14 Đường 6 |
5 |
9 Trần Não |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại Quận 3
# |
Địa chỉ |
1 |
596A Nguyễn Đình Chiểu |
2 |
126 Hai Bà Trưng |
3 |
614-616 Nguyễn Đình Chiểu |
4 |
72/2 Trần Quốc Toản |
5 |
347-351 Điện Biên Phủ |
6 |
85 Trần Quang Diêu |
7 |
324-326 Võ Văn Tần |
8 |
97 Võ Văn Tần |
9 |
1 Võ Văn Tần |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại Quận 4
STT |
Địa chỉ |
1 |
2 Nguyễn Tất Thành |
2 |
190 - 192 Khánh Hội, P6 |
3 |
170 Nguyễn Tất Thành |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại Quận 5
STT |
Địa chỉ |
1 |
326 Nguyễn Chí Thanh |
2 |
291 Hùng Vương |
3 |
501-503 An Dương Vương |
4 |
46 Chiêu Anh Các |
5 |
273 An Dương Vương |
6 |
227 Nguyễn Văn Cừ |
7 |
1103-1105 Trần Hưng Đạo |
8 |
45-47 Trang Từ |
9 |
953 Trần Hưng Đạo |
10 |
43 Hải Thượng Lãn Ông |
11 |
678 Nguyễn Chí Thanh |
12 |
146 An Bình |
13 |
280 An Dương Vương |
14 |
97 Phạm Hữu Trí |
15 |
18 An Dương Vương |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại Quận 6
STT |
Địa chỉ |
1 |
80 Đặng Nguyên Cẩn, P.13 |
2 |
242 Minh Phụng |
3 |
23-25 Chợ Lớn |
4 |
1,3 Hậu Giang |
5 |
4 Tân Hòa Đông |
6 |
1017 Hồng Bàng |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại Quận 7
STT |
Địa chỉ |
1 |
470 Nguyễn Thị Thập |
2 |
37/5 Bế Văn Cấm, KP1 |
3 |
Coop Mart Lô H6 Nguyễn Văn Linh |
4 |
571 Huỳnh Tấn Phát, P.Tân Thuận Đông |
5 |
40/2 Nguyễn Văn Linh, P.Tân Thuận Tây |
6 |
77 Hoàng Văn Thái |
7 |
259 Lê Văn Lương |
8 |
18 Huỳnh Tấn Phát |
9 |
970 Huỳnh Tấn Phát, P.Tân Phú |
10 |
1384 Huỳnh Tấn Phát |
11 |
58 Huỳnh Tấn Phát |
12 |
80 Huỳnh Tấn Phát |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại Quận 8
STT |
Địa chỉ |
1 |
B13/18 Quốc lộ 50, xã Bình Hưng |
2 |
125/61 Âu Dương Lân |
3 |
638 Bis Nguyễn Duy |
4 |
161-163 Duong Bá Trạc |
5 |
1B Trương Đình Hợi |
6 |
360 Phạm Hùng |
7 |
368-370 Tùng Thiện Vương |
8 |
376 Chánh Hưng |
9 |
40-54 Tuy Lý Vương, P.13 |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại Quận 9
STT |
Địa chỉ |
1 |
Số 2 đường D3, P25 |
2 |
131 Tây Hòa |
3 |
639 Lê Văn Việt |
4 |
158 Nguyễn Duy Trinh |
5 |
20 Tăng Nhơn Phú |
6 |
48 Lê Văn Việt |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại Quận 10
STT |
Địa chỉ |
1 |
147 đường 3/2 |
2 |
422-424 Hòa Hưng |
3 |
175 Tô Hiến Thành, P13 |
4 |
34 Đường 3/2 |
5 |
233 Đường 3/2, F10 |
6 |
268 Lý Thường Kiệt, P.14 |
7 |
90A5 - A6 Lý Thường Kiệt |
8 |
254 Hòa Hảo |
9 |
224 Thành Thái |
10 |
155 Sư Vạn Hạnh, P.12 |
11 |
187 Lý Thường Kiệt, P7 |
12 |
99 Thành Thái |
13 |
270B Lý Thường Kiệt |
14 |
1 Đồng Nai |
15 |
594 Bà Hạt |
16 |
770D Sư Vạn Hạnh |
17 |
497 Hoà Hảo, P.7 |
18 |
474 đường 3/2 |
19 |
81 Trần Bình Trọng |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại Quận 11
STT |
Địa chỉ |
1 |
270 Bình Thới |
2 |
589_591 Hồng Bàng |
3 |
270-272 Lãnh Binh Thăng, P.13 |
4 |
556c Minh Phụng |
5 |
Quận 11 |
6 |
211A Hồng Bàng |
7 |
30 Lê ĐạI Hành |
8 |
728 Hồng Bàng |
9 |
265 Tạ Uyên |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại Quận 12
STT |
Địa chỉ |
1 |
544 Hà Huy Giáp |
2 |
1018 Tô ký |
3 |
131A Lê Văn Khương |
4 |
9 Nguyễn Ảnh Thủ, KP3 |
5 |
31A/30QL1A Tân Hưng Thuận |
6 |
PGD 02- 1A Nguyễn Ánh Thủ - P.Hiệp Thành |
7 |
2002 QL 1A |
8 |
845 Hồng Bàng |
9 |
166 Nguyễn Ảnh Thủ, xã Thới Tam Thôn |
10 |
UBND Phường Tân Thới Nhất |
11 |
277A Hậu Giang |
12 |
101 Hà Huy Giáp |
13 |
Công viên phần mềm Quang Trung |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại Quận Tân Bình
STT |
Địa chỉ |
1 |
39 Cộng Hòa |
2 |
978 Âu Cơ |
3 |
593 Hoàng Văn Thụ |
4 |
472-476 Cộng Hòa |
5 |
739 Lạc Long Quân |
6 |
1/17 Bis, Trường Chinh, KP6 |
7 |
257 Tân Kỳ Tân Quý |
8 |
384 Lê Văn Sỹ |
9 |
45 Trường Sơn |
10 |
T15 Mai Lão Bạng |
11 |
390 Hoàng Văn Thụ |
12 |
21 Trường Sơn |
13 |
1A Lý Thường Kệt |
14 |
180B Lý Thường Kiệt |
15 |
173-175 Bàu Cát |
16 |
282 Lê Văn Sỹ |
17 |
359A Nguyễn Trọng Tuyển |
18 |
1200 Lạc Long Quân |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại huyện Bình Tân
STT |
Địa chỉ |
1 |
676 Kinh Dương Vương |
2 |
1019 Tỉnh lộ 10, P. Tân Tạo |
3 |
Đường 2, Lô 2-4, Khu Công Nghiệp Tân Tạo |
4 |
307 Đường 7, P.Bình Trị Đông B |
5 |
706 Tỉnh Lộ 10 |
6 |
Đường 3, Lô 26, Khu Công Nghiệp Tân Tạo |
7 |
131Kinh Dương Vương |
8 |
189 Kinh Dương Vương |
9 |
550 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc |
10 |
161 Nguyễn Thị Tú |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại Quận Phú Nhuận
STT |
Địa chỉ |
1 |
145/12 Nguyễn Văn Trỗi |
2 |
1 Đào Duy Anh |
3 |
207 Hoàng Văn Thụ |
4 |
135A Phan Đăng Lưu |
5 |
198 Hoàng Văn Thụ |
6 |
194 Phan Xích Long |
7 |
117C Nguyễn Đình Chính |
8 |
571 Nguyễn Kiệm |
9 |
153 Phan Đình Phùng |
10 |
143 Hoàng Văn Thụ |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại Quận Bình Thạnh
STT |
Địa chỉ |
1 |
233A Phan Văn Trị |
2 |
98 Ngô Tất Tố, F19 |
3 |
263 Lê Quang Định |
4 |
107 Bình Quới |
5 |
246F Bạch Đằng |
6 |
26A Phan Đăng Lưu |
7 |
364 Nơ Trang Long |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại Quận Gò Vấp
STT |
Địa chỉ |
1 |
12 Nguyễn Văn Bảo |
2 |
12 Nguyễn Văn Bảo, F4 |
3 |
15A-17A Nguyễn Kiệm |
4 |
15K Phan Văn Trị, F7 |
5 |
212 Nguyễn Văn Nghi |
6 |
503D Lê Quang Định |
7 |
60/6B4-62/6B2 Phạm Văn Chiêu |
8 |
A2, Nguyễn Oanh |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại huyện Bình Chánh
STT |
Địa chỉ |
1 |
2A1/1 Tỉnh lộ 10, xã Phạm Văn Hai |
2 |
B9/1 Ấp 2, xã Bình Chánh |
3 |
D5/42 Ấp 4 TT Tân Túc |
4 |
E6/36 Nguyễn Hữu Trí, TT Tân Túc |
5 |
E8/9A Nguyễn Hữu Trí, TT Tân Túc |
6 |
E9/5 Nguyễn Hữu Trí, TT Tân Túc |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại Quận Tân Phú
STT |
Địa chỉ |
1 |
109 Tân Sơn Nhì |
2 |
120 Hòa Bình, F.Hòa Thạnh |
3 |
145Bis Lũy Bán Bích |
4 |
33 Phạm Vấn |
5 |
34 Trần Văn Giáp, P. Hiệp Tân |
6 |
588 Lũy Bán Bích |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại huyện Hóc Môn
STT |
Địa chỉ |
1 |
12/3 QL22, ấp Mỹ Hòa 4, xã Xuân Thới Sơn |
2 |
66/7 QL22-Đông Lân, Bà Điểm |
3 |
12 Lý Thường Kiệt, TT Hóc Môn |
4 |
UBND xã Tân Thới Nhì - 2/2 Ấp Văn Thắng 2 |
5 |
2 Trưng Nữ Vương, TT Hóc Môn |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại huyện Nhà Bè
STT |
Địa chỉ |
1 |
18 Lê Văn Lương, Xã Phước Kiển |
2 |
226 Nguyễn Văn Tạo |
3 |
330 Nguyễn Bình |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại huyện Cần Giờ
STT |
Địa chỉ |
1 |
Đường D3, KCN Tây Bắc Củ Chi |
2 |
Điện Lực Củ Chi, QL 22, xã Tân Thông Hội |
3 |
44 Tỉnh lộ 8, TT Củ Chi |
4 |
Ấp Chợ Cũ, đường Tỉnh lộ 7, xã An Nhơn Tây |
5 |
Bệnh Viện ĐK Củ Chi, đường Nguyễn Văn Hoài, xã Tân An Hội |
6 |
Ấp Chợ, QL 22, xã Phước Thạnh |
7 |
Ấp 1, đường Tỉnh lộ 8, xã Tân Thạnh Tây |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại huyện Cần Giờ
STT |
Địa chỉ |
1 |
Đường Lương Văn Nho, TT Cần Thạnh |
Nguồn: Agribank.
Cây ATM Agribank tại thành phố Thủ Đức
STT |
Địa chỉ |
1 |
636 Tô Ngọc Vân |
2 |
ĐH SPKT, 1 Võ Văn Ngần |
3 |
384 Hoàng Diệu |
4 |
11 Lê Văn Ninh |
5 |
Thủ Đức |
6 |
KTX ĐHQG Linh Trung |
7 |
927A Kha Vạn Cân |
Nguồn: Agribank.