Tỷ giá yen Nhật trong nước
Tại thời điểm khảo sát vào sáng ngày hôm nay (9/8), tỷ giá yen Nhật của nhiều ngân hàng quay đầu tăng ở cả hai chiều giao dịch.
Cụ thể, Vietcombank điều chỉnh tỷ giá yen Nhật tăng 0,62 đồng ở chiều mua lên mức 168,67 VND/JPY và tăng 0,64 đồng ở chiều bán lên 178,56 VND/JPY.
Tỷ giá mua - bán yen Nhật tại Vietinbank cùng tăng 0,49 đồng, ứng với mức 170,2 VND/JPY và 178,75 VND/JPY.
BIDVhiện đang triển khai tỷ giá mua - bán yen Nhật ở mức 169,68 VND/JPY và 178,4 VND/JPY, lần lượt tăng 0,51 đồng và 0,53 đồng.
Agribank thay đổi tỷ giá mua - bán yen Nhật tăng 0,5 đồng và 0,53 đồng, tương đương với mức 170,89 VND/JPY và 175,44 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại Eximbank đang ở mức 171,31 VND/JPY và tỷ giá bán là 175,16 VND/JPY, lần lượt tăng 0,63 đồng và 0,64 đồng so với phiên cuối ngày hôm qua.
Tại Sacombank, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua là 171,02 VND/JPY - tăng 0,92 đồng, ở chiều bán là 178,65 VND/JPY - tăng 1 đồng.
Techcombank tăng lần lượt 0,53 đồng đối với tỷ giá mua vào và 0,5 đồng với tỷ giá bán ra, tương đương với mức 166,83 VND/JPY và 179,12 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá mua yen Nhật tại NCB tăng 0,52 đồng và tỷ giá bán tăng 0,51 đồng, đạt mức tương ứng là 169,58 VND/JPY và 177,1 VND/JPY.
Ngân hàng HSBC có tỷ giá yen Nhật là 169,18 VND/JPY - tăng 0,58 đồng ở chiều mua vào và 176,64 VND/JPY - tăng 0,61 đồng ở chiều bán ra.
Hiện tại, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động từ 166,83 VND/JPY đến 171,31 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật trong khoảng 175,16 - 179,12 VND/JPY.
Theo bảng số liệu, Eximbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 9/8/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
168,67 |
178,56 |
0,62 |
0,64 |
Vietinbank |
170,20 |
178,75 |
0,49 |
0,49 |
BIDV |
169,68 |
178,4 |
0,51 |
0,53 |
Agribank |
170,89 |
175,44 |
0,50 |
0,53 |
Eximbank |
171,31 |
175,16 |
0,63 |
0,64 |
Sacombank |
171,02 |
178,65 |
0,92 |
1,00 |
Techcombank |
166,83 |
179,12 |
0,53 |
0,50 |
NCB |
169,58 |
177,10 |
0,52 |
0,51 |
HSBC |
169,18 |
176,64 |
0,58 |
0,61 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
177,16 |
178,26 |
-0,33 | -0,23 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Bình An)