Tỷ giá yen Nhật trong nước
Vào thời điểm khảo sát sáng ngày hôm nay (22/9), tỷ giá yen Nhật được điều chỉnh giảm đồng loạt ở hai chiều mua và bán tại các ngân hàng.
Theo đó, Vietcombank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua - bán yen Nhật là 160,33 VND/JPY và 169,77 VND/JPY, giảm lần lượt 0,65 đồng và 0,68 đồng.
Ngân hàng VietinBank điều chỉnh tỷ giá yen Nhật cùng giảm 0,77 đồng, lần lượt đạt mức 160,66 VND/JPY ở chiều mua và 169,21 VND/JPY ở chiều bán.
Tỷ giá yen Nhật tại BIDV giảm lần lượt 0,47 đồng ở chiều mua vào và 0,52 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 160,5 VND/JPY và 168,7 VND/JPY.
Agribank có tỷ giá mua yen Nhật là 160,7 VND/JPY - giảm 0,52 đồng và tỷ giá bán là 168,35 VND/JPY - giảm 0,54 đồng.
Tại Eximbank, tỷ giá mua yen Nhật là 162,1 VND/JPY và tỷ giá bán là 165,93 VND/JPY, lần lượt giảm 0,65 đồng và 0,67 đồng.
Đối với ngân hàng Sacombank, tỷ giá mua và bán yen Nhật là 161,74 VND/JPY và 169,33 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá cùng giảm 0,58 đồng so với phiên hôm trước.
Techcombank triển khai tỷ giá mua yen Nhật là 157,38 VND/JPY và tỷ giá bán là 169,63 VND/JPY (ứng với mức giảm 0,67 đồng và 0,69 đồng).
Ngân hàng NCB có tỷ giá mua yen Nhật giảm 0,36 đồng về mức 160,37 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,38 đồng xuống mức 167,75 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá mua và bán yen Nhật tại HSBC cũng được điều chỉnh giảm lần lượt 0,62 đồng và 0,65 đồng, tương ứng với mức 160,09 VND/JPY và 167,15 VND/JPY.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong phạm vi 157,38 - 162,1 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động trong khoảng 165,93 - 169,77 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 22/9/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
160,33 |
169,77 |
-0,65 |
-0,68 |
VietinBank |
160,66 |
169,21 |
-0,77 |
-0,77 |
BIDV |
160,5 |
168,7 |
-0,47 |
-0,52 |
Agribank |
160,7 |
168,35 |
-0,52 |
-0,54 |
Eximbank |
162,1 |
165,93 |
-0,65 |
-0,67 |
Sacombank |
161,74 |
169,33 |
-0,58 |
-0,58 |
Techcombank |
157,38 |
169,63 |
-0,67 |
-0,69 |
NCB |
160,37 |
167,75 |
-0,36 |
-0,38 |
HSBC |
160,09 |
167,15 |
-0,62 |
-0,65 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
167,73 |
169,73 |
-0,43 |
-0,43 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h45. (Tổng hợp: Bình An)