Tỷ giá yen Nhật trong nước
Vào sáng ngày hôm nay (19/9), tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng được điều chỉnh tăng - giảm không đồng nhất tại hai chiều mua và bán.
Theo đó, Vietcombank có tỷ giá mua yen Nhật là 161,67 VND/JPY và tỷ giá bán là 171,19 VND/JPY, lần lượt tăng 0,55 đồng và 0,59 đồng.
Tỷ giá yen Nhật tại BIDV tăng 0,39 đồng ở chiều mua vào và 0,4 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 161,86 VND/JPY và 170,15 VND/JPY.
Đối với ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua yen Nhật tăng 0,49 đồng lên mức 163,41 VND/JPY và tỷ giá bán tăng 0,5 đồng lên mức 167,27 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá mua và bán yen Nhật là 163,08 VND/JPY và 170,66 VND/JPY (ứng với mức tăng 0,63 đồng và 0,64 đồng).
HSBC hiện đang giao dịch với tỷ giá mua yen Nhật là 161,47 VND/JPY và tỷ giá bán là 168,59 VND/JPY, tăng lần lượt 0,28 đồng và 0,3 đồng so với phiên cuối tuần trước.
Trong khi đó, Techcombank lại điều chỉnh tỷ giá mua yen Nhật giảm 0,21 đồng và tỷ giá bán giảm 0,27 đồng, tương đương với mức 158,61 VND/JPY và 170,87 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá mua yen Nhật tại NCB là 161,64 VND/JPY - giảm 0,05 đồng và tỷ giá bán là 169,09 VND/JPY - giảm 0,09 đồng.
Song, một số ngân hàng có tỷ giá mua - bán yen Nhật biến động trái chiều.
Cụ thể, ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua yen Nhật tăng 0,45 đồng lên mức 162 VND/JPY và tỷ giá bán giảm 0,55 đồng xuống mức 170,55 VND/JPY.
Agribank triển khai tỷ giá mua yen Nhật là 162,07 VND/JPY và tỷ giá bán là 169,78 VND/JPY. Có thể thấy, tỷ giá giảm 0,62 đồng ở chiều mua vào và tăng 0,38 đồng ở chiều bán ra.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 158,61 - 163,41 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động từ 167,27 VND/JPY đến 171,19 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và cũng tại Eximbank có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 19/9/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
161,67 |
171,19 |
0,55 |
0,59 |
VietinBank |
162 |
170,55 |
0,45 |
-0,55 |
BIDV |
161,86 |
170,15 |
0,39 |
0,4 |
Agribank |
162,07 |
169,78 |
-0,62 |
0,38 |
Eximbank |
163,41 |
167,27 |
0,49 |
0,5 |
Sacombank |
163,08 |
170,66 |
0,63 |
0,64 |
Techcombank |
158,61 |
170,87 |
-0,21 |
-0,27 |
NCB |
161,64 |
169,09 |
-0,05 |
-0,09 |
HSBC |
161,47 |
168,59 |
0,28 |
0,3 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
168,19 |
170,19 |
-0,17 |
-0,17 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Bình An)