Tỷ giá yen Nhật trong nước
Vào sáng ngày hôm nay (15/9), tỷ giá yen Nhật quay đầu tăng đồng loạt ở cả hai chiều mua và bán tại các ngân hàng.
Cụ thể, tỷ giá mua và bán yen Nhật tại Vietcombank là 161,09 VND/JPY và 170,58 VND/JPY, tăng lần lượt 2,25 đồng và 2,42 đồng.
Ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua yen Nhật là 161,5 VND/JPY và tỷ giá bán là 170,05 VND/JPY, cùng tăng 1,75 đồng.
BIDV hiện đang giao dịch với tỷ giá yen Nhật là 161,12 VND/JPY ở chiều mua vào và 169,39 VND/JPY ở chiều bán ra, lần lượt tăng 1,75 đồng và 1,84 đồng.
Đối với ngân hàng Agribank, tỷ giá mua yen Nhật tăng 2,71 đồng lên mức 162,34 VND/JPY và tỷ giá bán tăng 1,75 đồng lên mức 169,03 VND/JPY.
Tại Eximbank, tỷ giá mua - bán yen Nhật lần lượt tăng 1,49 đồng và 4,24 đồng, tương đương với mức 162,81 VND/JPY và 169,3 VND/JPY.
Sacombank triển khai tỷ giá yen Nhật là 162,49 VND/JPY ở chiều mua và 170,03 VND/JPY ở chiều bán (ứng với mức tăng 2,09 đồng và 1,98 đồng).
Techcombank có tỷ giá mua yen Nhật là 158,19 VND/JPY - tăng 1,84 đồng và tỷ giá bán là 170,51 VND/JPY - tăng 1,8 đồng.
Tương tự, ngân hàng NCB cũng điều chỉnh tỷ giá yen Nhật cùng tăng 2,06 đồng ở hai chiều mua và bán, lần lượt đạt mức 161,14 VND/JPY và 168,53 VND/JPY.
Tỷ giá yen Nhật tại HSBC là 160,63 VND/JPY ở chiều mua và 167,71 VND/JPY ở chiều bán. Có thể thấy, tỷ giá tăng cùng tăng 1,57 đồng so với phiên hôm trước.
Tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 158,19 - 162,81 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật dao động từ 167,71 VND/JPY đến 170,58 VND/JPY.
Theo ghi nhận, Eximbank hiện là ngân hàng có tỷ giá mua yen Nhật cao nhất và HSBC có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 15/9/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
161,09 |
170,58 |
2,25 |
2,42 |
VietinBank |
161,5 |
170,05 |
1,75 |
1,75 |
BIDV |
161,12 |
169,39 |
1,75 |
1,84 |
Agribank |
162,34 |
169,03 |
2,71 |
1,75 |
Eximbank |
162,81 |
169,3 |
1,49 |
4,24 |
Sacombank |
162,49 |
170,03 |
2,09 |
1,98 |
Techcombank |
158,19 |
170,51 |
1,84 |
1,8 |
NCB |
161,14 |
168,53 |
2,06 |
2,06 |
HSBC |
160,63 |
167,71 |
1,51 |
1,57 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
168,13 |
170,33 |
0,31 |
-0,09 |
Tỷ giá yen Nhật tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Bình An)