Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (22/04) diễn biến trái chiều. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 180,87 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi Eximbank là nơi có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 186,97 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
177,11 |
178,90 |
188,36 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,39 |
Agribank |
179,29 |
180,01 |
187,57 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,15 |
VietinBank |
180,53 |
181,03 |
188,53 |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
BIDV |
180,11 |
180,43 |
188,49 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
Techcombank |
177,04 |
181,28 |
189,70 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Eximbank |
180,73 |
181,27 |
186,97 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,10 |
Sacombank |
180,87 |
181,37 |
187,89 |
0,44 |
0,44 |
0,43 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay cũng tiếp tục tăng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.371 VND/AUD thuộc về ngân hàng VietinBank. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.852 VND/AUD tại ngân hàng Vietcombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.166 | 16.329 | 16.852 | 21 | 21 | 22 |
Agribank | 16.269 | 16.334 | 16.862 | 28 | 28 | 28 |
Vietinbank | 16.371 | 16.421 | 16.921 | 47 | 47 | 47 |
BIDV | 16.366 | 16.425 | 16.871 | 38 | 38 | 38 |
Techcombank | 16.102 | 16.369 | 16.964 | 63 | 63 | 63 |
Eximbank | 16.295 | 16.344 | 16.886 | 6 | 6 | 7 |
Sacombank | 16.280 | 16.380 | 16.953 | 46 | 46 | 49 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay diễn biến trái chiều. VietinBank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 34.171 VND/GBP. Trong khi Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 35.104 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 33.721 | 34.062 | 35.153 | -38 | -38 | -39 |
Agribank | 33.994 | 34.131 | 35.104 | -16 | -16 | -15 |
Vietinbank | 34.171 | 34.321 | 35.181 | 49 | 49 | 49 |
BIDV | 34.167 | 34.259 | 35.178 | 8 | 8 | 4 |
Techcombank | 33.835 | 34.224 | 35.195 | 53 | 53 | 41 |
Eximbank | 34.057 | 34.125 | 35.184 | -42 | -42 | -42 |
Sacombank | 34.135 | 34.185 | 35.298 | 32 | 32 | 27 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng điều chỉnh giảm. Theo khảo sát, ngân hàng VietinBank niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,17 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Techcombank có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,60 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,75 | 17,50 | 18,98 | -0,06 | -0,06 | -0,08 |
Agribank | - | 17,35 | 19,12 | - | -0,10 | -0,12 |
Vietinbank | 17,17 | 17,17 | 18,97 | -0,10 | -0,10 | -0,10 |
BIDV | 16,85 | 17,57 | 18,86 | -0,09 | -0,10 | -0,13 |
Techcombank | - | - | 18,60 | - | - | 0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 4 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.461 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
3.461 |
3.496 |
3.608 |
-4 |
-4 |
-4 |
Vietinbank |
- |
3.503 |
3.603 |
- |
-32 |
-2 |
BIDV |
- |
3.511 |
3.607 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.480 |
3.629 |
- |
-6 |
-6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.700 VND/USD và 26.090 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 29.038 VND/EUR và 30.629 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 19.325 VND/SGD và 20.186 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.263 VND/CAD và 19.038 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 687 VND/THB và 796 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.