Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 22/3 tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều mua bán cùng có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua.
Agribank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 188,83 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 192,57 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
185,33 |
187,20 |
196,21 |
-1,18 |
-1,19 |
-1,25 |
Agribank |
188,83 |
189,59 |
194,01 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
185,17 |
185,17 |
194,77 |
-1,13 |
-1,13 |
-1,13 |
BIDV |
185,92 |
187,05 |
195,5 |
-0,92 |
-0,92 |
-1,01 |
Techcombank |
183,74 |
187,01 |
196,17 |
-1,23 |
-1,24 |
-1,21 |
NCB |
187,06 |
188,26 |
193,63 |
-1,2 |
-1,2 |
-1,23 |
Eximbank |
188,52 |
189,09 |
192,57 |
-1,03 |
-1,03 |
-1 |
Sacombank |
188,13 |
189,13 |
195,72 |
-1,18 |
-1,18 |
-1,18 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước quay đầu giảm giá tại đa số các ngân hàng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.669 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán thấp nhất là 17.044 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.439,28 |
16.605,33 |
17.141,04 |
-62,36 |
-62,99 |
-65,03 |
Agribank |
16.608 |
16.675 |
17.242 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16.628 |
16.728 |
17.278 |
-75 |
-75 |
-75 |
BIDV |
16.512 |
16.612 |
17.168 |
-58 |
-58 |
-58 |
Techcombank |
16.358 |
16.626 |
17.243 |
-74 |
-74 |
-82 |
NCB |
16.560 |
16.660 |
17.209 |
-80 |
-80 |
-80 |
Eximbank |
16.669 |
16.719 |
17.044 |
-68 |
-68 |
-65 |
Sacombank |
16.576 |
16.676 |
17.282 |
-66 |
-66 |
-69 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước tại chiều mua vào và bán ra cùng giảm giá đồng loạt tại nhiều ngân hàng.
Eximbank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.712 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 30.349 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.257,06 |
29.552,58 |
30.506,00 |
-44,54 |
-45,00 |
-46,44 |
Agribank |
29.590 |
29.769 |
30.428 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
29.659 |
29.709 |
30.669 |
-61 |
-61 |
-61 |
BIDV |
29.411 |
29.589 |
30.688 |
-48 |
-47 |
-43 |
Techcombank |
29.265 |
29.636 |
30.563 |
-63 |
-63 |
-57 |
NCB |
29.569 |
29.689 |
30.469 |
-52 |
-52 |
-69 |
Eximbank |
29.712 |
29.801 |
30.349 |
-22 |
-22 |
-16 |
Sacombank |
29.690 |
29.740 |
30.406 |
-54 |
-54 |
-53 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi so với hôm qua.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,91 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 19,61 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,16 |
17,96 |
19,69 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,2 |
Agribank |
0 |
18,03 |
19,79 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,91 |
17,71 |
20,51 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
BIDV |
16,74 |
18,5 |
19,61 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,18 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,86 |
16,86 |
20,13 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,2 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với khảo sát phiên sáng hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.522,74 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.654 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.522,74 |
3.558,32 |
3.673,67 |
3,16 |
3,18 |
3,29 |
Vietinbank |
0 |
3.553 |
3.663 |
0 |
-1 |
-1 |
BIDV |
0 |
3.540 |
3.657 |
0 |
4 |
5 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.542 |
3.654 |
0 |
75 |
82 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.690 - 23.000 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.464,03 - 25.835,07 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.384,08 - 17.083,49 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.680,51 - 18.435,26 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 599,36 - 691,58 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ