Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (17/04) tiếp đà tăng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 178,52 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 184,77 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 174,92 | 176,69 | 186,04 | 0,42 | 0,42 | 0,45 |
Agribank | 176,82 | 177,53 | 184,95 | 0,52 | 0,52 | 0,56 |
VietinBank | 177,90 | 178,40 | 185,90 | 0,63 | 0,63 | 0,63 |
BIDV | 177,72 | 178,04 | 185,99 | 0,73 | 0,73 | 0,75 |
Techcombank | 174,59 | 178,82 | 187,20 | 0,40 | 0,40 | 0,38 |
Eximbank | 178,52 | 179,06 | 184,77 | 0,93 | 0,94 | 0,62 |
Sacombank | 178,30 | 178,80 | 185,32 | 0,52 | 0,52 | 0,53 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay quay trở lại đà tăng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.224 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.689 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
16.031 |
16.193 |
16.712 |
93 |
93 |
96 |
Agribank |
16.098 |
16.163 |
16.689 |
60 |
61 |
62 |
Vietinbank |
16.206 |
16.256 |
16.756 |
80 |
30 |
80 |
BIDV |
16.224 |
16.283 |
16.729 |
84 |
85 |
94 |
Techcombank |
15.921 |
16.187 |
16.783 |
53 |
54 |
55 |
Eximbank |
16.162 |
16.210 |
16.761 |
88 |
88 |
65 |
Sacombank |
16.099 |
16.199 |
16.766 |
62 |
62 |
66 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay đã hạ nhiệt. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 33.757 VND/GBP. Trong khi Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 34.618 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 33.300 | 33.636 | 34.714 | -28 | -29 | -30 |
Agribank | 33.517 | 33.652 | 34.618 | -71 | -71 | -72 |
Vietinbank | 33.724 | 33.874 | 34.734 | -14 | 86 | -214 |
BIDV | 33.757 | 33.849 | 34.751 | -4 | -3 | -10 |
Techcombank | 33.408 | 33.796 | 34.768 | -34 | -33 | -32 |
Eximbank | 33.663 | 33.730 | 34.807 | 4 | 4 | -49 |
Sacombank | 33.681 | 33.731 | 34.836 | -37 | -37 | -45 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng diễn biến trái chiều. Theo khảo sát, ngân hàng VietinBank niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,23 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Techcombank có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,60 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,75 | 17,50 | 18,98 | 0,12 | 0,13 | 0,14 |
Agribank | - | 17,36 | 19,14 | - | 0,11 | 0,12 |
Vietinbank | 17,23 | 17,23 | 19,03 | 0,14 | -0,26 | -0,06 |
BIDV | 16,91 | 17,63 | 18,93 | 0,12 | 0,12 | 0,13 |
Techcombank | - | - | 18,60 | - | - | 0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 9 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.449 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
3.449 |
3.484 |
3.596 |
9 |
9 |
9 |
Vietinbank |
- |
3.519 |
3.589 |
- |
28 |
-12 |
BIDV |
- |
3.502 |
3.597 |
- |
10 |
10 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.475 |
3.625 |
- |
15 |
7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.670VND/USD và 26.060 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 28.641 VND/EUR và 30.211 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 19.179 VND/SGD và 20.034 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.177 VND/CAD và 18.949 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 688 VND/THB và 797 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.