Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 9/6, tại cả hai chiều mua vào và bán ra vẫn tiếp đà giảm mạnh tại 8 ngân hàng thương mại trong nước.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong số các ngân hàng, ghi nhận ở mức 170,53 VND/JPY. Đồng thời cũng chính tại Eximbank có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 174,24 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
167,87 |
169,56 |
177,72 |
-2,05 |
-2,07 |
-2,17 |
Agribank |
170,22 |
170,90 |
174,78 |
-1,36 |
-1,37 |
-1,41 |
Vietinbank |
169,36 |
169,36 |
177,91 |
-1,68 |
-1,68 |
-1,68 |
BIDV |
168,79 |
169,81 |
177,46 |
-1,52 |
-1,53 |
-1,6 |
Techcombank |
165,97 |
169,17 |
178,23 |
-1,68 |
-1,69 |
-1,77 |
NCB |
168,59 |
169,79 |
175,79 |
-2,05 |
-2,05 |
-1,89 |
Eximbank |
170,53 |
171,04 |
174,24 |
-1,56 |
-1,57 |
-1,59 |
Sacombank |
170,21 |
171,21 |
177,77 |
-1,74 |
-1,74 |
-1,72 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng trong phiên sáng nay quay đầu giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.416 VND/AUD. Đồng thời cũng tại Eximbank đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất là 16.789 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.215,88 |
16.379,67 |
16.907,68 |
-103,93 |
-104,99 |
-108,37 |
Agribank |
16.286 |
16.351 |
16.931 |
-109 |
-110 |
-112 |
Vietinbank |
16.370 |
16.470 |
17.020 |
-136 |
-136 |
-136 |
BIDV |
16.278 |
16.376 |
16.919 |
-91 |
-91 |
-104 |
Techcombank |
16.118 |
16.385 |
16.995 |
-111 |
-111 |
-119 |
NCB |
16.255 |
16.355 |
16.983 |
-144 |
-144 |
-130 |
Eximbank |
16.416 |
16.465 |
16.789 |
-114 |
-115 |
-117 |
Sacombank |
16.326 |
16.426 |
17.032 |
-129 |
-129 |
-130 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong sáng nay có 7 ngân hàng điều chỉnh giảm giá. Chỉ riêng ngân hàng Eximbank có động thái tăng giá đồng bảng Anh ở cả hai chiều mua - bán.
Eximbank hiện có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.708 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng tiếp tục mua vào bảng Anh với giá thấp nhất là 29.332 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.324,12 |
28.610,22 |
29.532,50 |
-99,42 |
-100,42 |
-103,65 |
Agribank |
28.558 |
28.730 |
29.404 |
-91 |
-92 |
-93 |
Vietinbank |
28.661 |
28.711 |
29.671 |
-122 |
-122 |
-122 |
BIDV |
28.445 |
28.617 |
29.676 |
-82 |
-82 |
-85 |
Techcombank |
28.293 |
28.660 |
29.579 |
-92 |
-92 |
-98 |
NCB |
28.545 |
28.665 |
29.495 |
-153 |
-153 |
-130 |
Eximbank |
28.708 |
28.794 |
29.332 |
115 |
115 |
117 |
Sacombank |
28.694 |
28.744 |
29.405 |
-122 |
-122 |
-117 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào quay đầu giảm giá ở 4 ngân hàng và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,6 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất ở chiều bán ra là 19,27 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,91 |
17,68 |
19,39 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,08 |
Agribank |
- |
17,60 |
19,27 |
- |
-0,06 |
-0,08 |
Vietinbank |
16,6 |
17,4 |
20,2 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
BIDV |
16,48 |
18,21 |
19,3 |
-0,06 |
- |
-0,07 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,54 |
16,54 |
19,74 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tiếp tục giảm mạnh. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.398,61 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.526 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.398,61 |
3.432,94 |
3.544,13 |
-7,64 |
-7,72 |
-7,98 |
Vietinbank |
- |
3.425 |
3.535 |
- |
-14 |
-14 |
BIDV |
- |
3.414 |
3.526 |
- |
-6 |
-8 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.429 |
3.538 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.020 - 23.330 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.198,42 - 25.553,93 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.422,72 - 17.123,36 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.994,51 - 18.762,20 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 593,23 - 684,49 VND/THB.