Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 21/4 tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều mua vào và bán ra đã có dấu hiệu tăng giá trở lại.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 176,81 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 180,59 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
173,89 |
175,65 |
184,10 |
1,12 |
1,13 |
1,18 |
Agribank |
176,48 |
177,19 |
181,16 |
1,73 |
1,74 |
1,79 |
Vietinbank |
173,2 |
173,2 |
182,8 |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
BIDV |
175,09 |
176,15 |
184,12 |
1,37 |
1,39 |
1,42 |
Techcombank |
172,14 |
175,36 |
184,48 |
0,47 |
0,47 |
0,48 |
NCB |
175,28 |
176,48 |
182,28 |
1,64 |
1,64 |
1,65 |
Eximbank |
176,81 |
177,34 |
180,59 |
0,76 |
0,76 |
0,77 |
Sacombank |
176,43 |
177,43 |
183,98 |
0,86 |
0,86 |
0,83 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước tiếp tục tăng giá ở hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.855 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 17.234 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.620,87 |
16.788,75 |
17.330,25 |
69,35 |
70,04 |
72,30 |
Agribank |
16.716 |
16.783 |
17.352 |
89 |
89 |
90 |
Vietinbank |
16.825 |
16.925 |
17.475 |
72 |
72 |
72 |
BIDV |
16.689 |
16.790 |
17.349 |
115 |
116 |
108 |
Techcombank |
16.536 |
16.804 |
17.426 |
36 |
36 |
44 |
NCB |
16.716 |
16.816 |
17.425 |
87 |
87 |
90 |
Eximbank |
16.855 |
16.906 |
17.234 |
55 |
56 |
58 |
Sacombank |
16.765 |
16.865 |
17.473 |
65 |
65 |
55 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng trong nước hôm nay tiếp tục tăng giá so với hôm qua.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.626 VND/GBP. Cùng với đó Eximbank cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 30.261 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.188,30 |
29.483,13 |
30.434,07 |
80,53 |
81,34 |
83,97 |
Agribank |
29.464 |
29.642 |
30.299 |
96 |
97 |
98 |
Vietinbank |
29.577 |
29.627 |
30.587 |
52 |
52 |
52 |
BIDV |
29.334 |
29.511 |
30.606 |
96 |
96 |
100 |
Techcombank |
29.199 |
29.569 |
30.490 |
38 |
37 |
37 |
NCB |
29.507 |
29.627 |
30.420 |
88 |
88 |
89 |
Eximbank |
29.626 |
29.715 |
30.261 |
56 |
56 |
58 |
Sacombank |
29.620 |
29.670 |
30.343 |
57 |
57 |
64 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt và 4 ngân hàng tăng giá. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,78 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,46 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,05 |
17,83 |
19,55 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
Agribank |
0 |
17,76 |
19,46 |
0 |
0,05 |
0,06 |
Vietinbank |
16,78 |
17,58 |
20,38 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
BIDV |
16,64 |
18,38 |
19,49 |
0,07 |
0,07 |
0,08 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,74 |
16,74 |
19,92 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tiếp tục giảm giá mạnh so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.503,11 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.619 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.503,11 |
3.538,49 |
3.653,17 |
-14,13 |
-14,28 |
-14,74 |
Vietinbank |
0 |
3.539 |
3.649 |
0 |
-6 |
-6 |
BIDV |
0 |
3.520 |
3.636 |
0 |
-13 |
-13 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.509 |
3.619 |
0 |
-19 |
-20 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.795 - 23.105 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.242,31 - 25.600,72 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.391,92 - 17.091,54 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.910,01 - 18.674,42 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 599,50 - 691,73 VND/THB.