Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 19/4 tại 8 ngân hàng thương mại, ở hai chiều mua vào và bán ra cùng giảm giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 177,82 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 181,63 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
175,48 |
177,25 |
185,78 |
-0,43 |
-0,44 |
-0,46 |
Agribank |
177,29 |
178,00 |
182,00 |
-0,75 |
-0,76 |
-0,8 |
Vietinbank |
174,18 |
174,18 |
183,78 |
-1,37 |
-1,37 |
-1,37 |
BIDV |
175,8 |
176,86 |
184,87 |
-1,04 |
-1,05 |
-1,09 |
Techcombank |
173,01 |
176,24 |
185,33 |
-1,29 |
-1,29 |
-1,28 |
NCB |
176,13 |
177,33 |
183,16 |
-0,83 |
-0,83 |
-0,73 |
Eximbank |
177,82 |
178,35 |
181,63 |
-1,1 |
-1,11 |
-1,13 |
Sacombank |
177,51 |
178,51 |
185,05 |
-0,87 |
-0,87 |
-0,89 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước tiếp tục giảm giá ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.645 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 17.019 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.449,45 |
16.615,60 |
17.151,56 |
-25,31 |
-25,57 |
-26,43 |
Agribank |
16.511 |
16.577 |
17.143 |
-39 |
-39 |
-40 |
Vietinbank |
16.619 |
16.719 |
17.269 |
-31 |
-31 |
-31 |
BIDV |
16.476 |
16.576 |
17.130 |
-58 |
-58 |
-58 |
Techcombank |
16.342 |
16.610 |
17.224 |
-24 |
-23 |
-32 |
NCB |
16.511 |
16.611 |
17.216 |
-35 |
-35 |
-31 |
Eximbank |
16.645 |
16.695 |
17.019 |
-54 |
-54 |
-54 |
Sacombank |
16.556 |
16.656 |
17.270 |
-46 |
-46 |
-48 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng trong nước hôm nay đồng thời giảm giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.462 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 30.093 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.071,94 |
29.365,59 |
30.312,81 |
-15,47 |
-15,64 |
-16,21 |
Agribank |
29.306 |
29.483 |
30.139 |
-38 |
-38 |
-39 |
Vietinbank |
29.416 |
29.466 |
30.426 |
-62 |
-62 |
-62 |
BIDV |
29.173 |
29.349 |
30.439 |
-62 |
-62 |
-58 |
Techcombank |
29.029 |
29.399 |
30.330 |
-60 |
-60 |
-50 |
NCB |
29.355 |
29.475 |
30.267 |
-34 |
-34 |
-21 |
Eximbank |
29.462 |
29.550 |
30.093 |
-64 |
-65 |
-66 |
Sacombank |
29.458 |
29.508 |
30.180 |
-56 |
-56 |
-43 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt và 2 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,77 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,45 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,08 |
17,86 |
19,59 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
Agribank |
0 |
17,75 |
19,45 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,77 |
17,57 |
20,37 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
BIDV |
16,63 |
18,37 |
19,47 |
0 |
0 |
-0,01 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,74 |
16,74 |
20,32 |
0,02 |
0,02 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với phiên sáng qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.529,21 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.650 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.529,21 |
3564,85 |
3.680,40 |
8,78 |
8,86 |
9,14 |
Vietinbank |
0 |
3.558 |
3.668 |
0 |
4 |
4 |
BIDV |
0 |
3.541 |
3.661 |
0 |
4 |
8 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.539 |
3.650 |
0 |
3 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.760 - 23.070 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.087,73 - 25.437,54 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.411,36 - 17.111,85 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.744,55 - 18.501,94 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 601,38 - 693,90 VND/THB.