Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 17/6 tại 8 ngân hàng thương mại trong nước, đồng yen vẫn tiếp tục tăng giá mạnh ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong phiên sáng nay, ghi nhận ở mức 171,98 VND/JPY. Đồng thời chính ngân hàng này cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 175,79 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,16 |
171,87 |
180,14 |
1,8 |
1,81 |
1,9 |
Agribank |
171,75 |
172,44 |
176,36 |
1,4 |
1,41 |
1,47 |
Vietinbank |
169,64 |
169,64 |
178,19 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
BIDV |
170,48 |
171,5 |
179,24 |
1,59 |
1,59 |
1,67 |
Techcombank |
166,81 |
170,01 |
179,11 |
0,99 |
0,99 |
0,99 |
NCB |
170,55 |
171,75 |
177,54 |
1,51 |
1,51 |
1,55 |
Eximbank |
171,98 |
172,50 |
175,79 |
1,53 |
1,54 |
1,57 |
Sacombank |
171,58 |
172,58 |
179,16 |
1,49 |
1,49 |
1,52 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch cùng có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá trong phiên sáng nay.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất hôm nay ghi nhận ở mức 16.113 VND/AUD. Cũng chính tại Eximbank đang bán ra đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.485 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.913,49 |
16.074,23 |
16.592,33 |
18,17 |
18,35 |
18,93 |
Agribank |
15.954 |
16.018 |
16.595 |
-4 |
-4 |
-5 |
Vietinbank |
16.088 |
16.188 |
16.738 |
35 |
35 |
35 |
BIDV |
15.940 |
16.037 |
16.568 |
-21 |
-20 |
-21 |
Techcombank |
15.800 |
16.065 |
16.677 |
34 |
34 |
32 |
NCB |
15.945 |
16.045 |
16.650 |
-5 |
-5 |
-3 |
Eximbank |
16.113 |
16.161 |
16.485 |
46 |
46 |
46 |
Sacombank |
16.025 |
16.125 |
16.733 |
48 |
48 |
50 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn tiếp tục tăng giá mạnh trong sáng nay tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Eximbank đang có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.265 VND/GBP. Đồng thời Eximbank cũng đang có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.891 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.912,01 |
28.193,94 |
29.102,69 |
342,47 |
345,92 |
357,05 |
Agribank |
28.126 |
28.296 |
28.965 |
327 |
329 |
333 |
Vietinbank |
28.235 |
28.285 |
29.245 |
388 |
388 |
388 |
BIDV |
28.017 |
28.186 |
29.229 |
318 |
320 |
337 |
Techcombank |
27.835 |
28.199 |
29.118 |
389 |
390 |
381 |
NCB |
28.164 |
28.284 |
29.070 |
358 |
358 |
359 |
Eximbank |
28.265 |
28.350 |
28.891 |
368 |
369 |
376 |
Sacombank |
28.257 |
28.307 |
28.972 |
395 |
395 |
392 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) bất ngờ quay đầu giảm giá mua vào ở 4 ngân hàng. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá, riêng Techcombank có giá bán ra won được giữ ổn định.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,22 VND/KRW. Ngân hàng Agribank có giá bán ra won thấp nhất ở mức 18,84 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,57 |
17,30 |
18,97 |
-0,12 |
-0,14 |
-0,15 |
Agribank |
- |
17,24 |
18,84 |
- |
-0,12 |
-0,14 |
Vietinbank |
16,22 |
17,02 |
19,82 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
BIDV |
16,13 |
17,81 |
18,88 |
-0,12 |
-0,14 |
-0,14 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,17 |
16,17 |
19,35 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán nhân dân tệ.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.395,52 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ với giá thấp nhất là BIDV với mức giá là 3.522 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.395,52 |
3.429,82 |
3.540,91 |
6,41 |
6,48 |
6,69 |
Vietinbank |
- |
3.425 |
3.535 |
- |
-5 |
-5 |
BIDV |
- |
3.410 |
3.522 |
- |
6 |
5 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.412 |
3.523 |
- |
5 |
5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.070 - 23.380 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.856,65 - 25.192,92 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.358,31 - 17.056,13 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.468,63 - 18.213,82 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 585,52 - 675,59 VND/THB.