Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 17/5, ở cả hai chiều mua bán cùng có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá so với trước.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 176,64 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng đang bá ra yen Nhật với giá thấp nhất 180,48 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
173,90 |
175,65 |
184,10 |
0,46 |
0,45 |
0,48 |
Agribank |
175,93 |
176,64 |
180,72 |
0,39 |
0,4 |
0,4 |
Vietinbank |
175,48 |
175,48 |
183,83 |
-0,22 |
-0,22 |
-0,22 |
BIDV |
174,83 |
175,89 |
183,83 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,22 |
Techcombank |
171,94 |
175,16 |
184,31 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,12 |
NCB |
174,90 |
176,10 |
181,96 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,17 |
Eximbank |
176,64 |
177,17 |
180,48 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,2 |
Sacombank |
176,34 |
177,34 |
183,89 |
0,51 |
0,51 |
0,51 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng được khảo sát đồng loạt tăng giá mạnh ở cả chiều mua và chiều bán.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 15.997 VND/AUD. Đồng thời cũng tại ngân hàng Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 16.361 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.783,94 |
15.943,38 |
16.457,41 |
155,48 |
157,05 |
162,08 |
Agribank |
15.761 |
15.824 |
16.398 |
68 |
68 |
69 |
Vietinbank |
15.928 |
16.028 |
16.578 |
265 |
265 |
265 |
BIDV |
15.756 |
15.851 |
16.380 |
181 |
182 |
188 |
Techcombank |
15.675 |
15.940 |
16.558 |
264 |
265 |
273 |
NCB |
15.827 |
15.927 |
16.536 |
192 |
192 |
192 |
Eximbank |
15.997 |
16.045 |
16.361 |
267 |
268 |
279 |
Sacombank |
15.880 |
15.980 |
16.586 |
135 |
135 |
135 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tại 8 ngân hàng được khảo sát, ở chiều mua vào và bán ra cùng tăng giá mạnh so với ghi nhận vào phiên sáng qua.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.199 VND/GBP. Trong khi đó Agribank đang có giá bán ra thấp nhất là 28.789 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.799,29 |
28.080,09 |
28.985,43 |
204,82 |
206,89 |
213,50 |
Agribank |
27.953 |
28.122 |
28.789 |
130 |
131 |
132 |
Vietinbank |
28.122 |
28.172 |
29.132 |
250 |
250 |
250 |
BIDV |
27.850 |
28.019 |
29.066 |
177 |
179 |
187 |
Techcombank |
27.753 |
28.117 |
29.040 |
252 |
253 |
257 |
NCB |
28.039 |
28.159 |
28.971 |
184 |
184 |
194 |
Eximbank |
28.199 |
28.284 |
28.813 |
231 |
232 |
248 |
Sacombank |
28.167 |
28.217 |
28.878 |
193 |
193 |
189 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá, 2 ngân hàng khác không giao dịch mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,28 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 18,91 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,65 |
17,38 |
19,06 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,29 |
18,91 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
Vietinbank |
16,28 |
17,08 |
19,88 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
BIDV |
16,19 |
17,88 |
18,95 |
0,07 |
- |
0,07 |
Techcombank |
- |
0 |
25 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,24 |
16,24 |
19,42 |
0 |
0 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mạnh. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.343,95 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.461 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.343,95 |
3.377,73 |
3,487,16 |
12,61 |
12,74 |
#VALUE! |
Vietinbank |
- |
3.372 |
3.482 |
- |
17 |
17 |
BIDV |
- |
3.348 |
3.461 |
- |
4 |
7 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.359 |
3.466 |
- |
10 |
11 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.950 - 23.260 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.523,87 - 24.841,72 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.222,22 - 16.914,38 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.566,69 - 18.316,22 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 589,56 - 680,26 VND/THB.