Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/6, tại cả hai chiều mua vào và bán ra cùng có 3 ngân hàng tiếp tục giảm giá. Trong khi đó có 5 ngân hàng khác quay đầu tăng giá mua - bán yen Nhật.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong số các ngân hàng, ghi nhận ở mức 170,65 VND/JPY. Đồng thời cũng chính tại Eximbank có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 174,36 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
167,96 |
169,66 |
177,82 |
0,09 |
0,1 |
0,1 |
Agribank |
170,21 |
170,89 |
174,77 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Vietinbank |
169,57 |
169,57 |
178,12 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
BIDV |
169,04 |
170,06 |
177,76 |
0,25 |
0,25 |
0,3 |
Techcombank |
166,1 |
169,3 |
178,4 |
0,13 |
0,13 |
0,17 |
NCB |
168,51 |
169,71 |
175,69 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,1 |
Eximbank |
170,65 |
171,16 |
174,36 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Sacombank |
170,16 |
171,16 |
177,71 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng trong phiên sáng nay tiếp tục giảm giá mạnh ở cả hai chiều mua - bán.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.235 VND/AUD. Đồng thời cũng tại Eximbank đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất là 16.605 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.000,82 |
16.162,45 |
16.683,49 |
-215,06 |
-217,22 |
-224,19 |
Agribank |
16.081 |
16.146 |
16.724 |
-205 |
-205 |
-207 |
Vietinbank |
16.194 |
16.294 |
16.844 |
-176 |
-176 |
-176 |
BIDV |
16.076 |
16.173 |
16.716 |
-202 |
-203 |
-203 |
Techcombank |
15.937 |
16.203 |
16.817 |
-181 |
-182 |
-178 |
NCB |
16.062 |
16.162 |
16.799 |
-193 |
-193 |
-184 |
Eximbank |
16.235 |
16.284 |
16.605 |
-181 |
-181 |
-184 |
Sacombank |
16.118 |
16.218 |
16.824 |
-208 |
-208 |
-208 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng được khảo sát trong sáng nay đồng loạt giảm giá mạnh ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank hiện có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.615 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá mua vào bảng Anh thấp nhất là 29.237 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.190,42 |
28.475,17 |
29.393,16 |
-133,70 |
-135,05 |
-139,34 |
Agribank |
28.430 |
28.602 |
29.274 |
-128 |
-128 |
-130 |
Vietinbank |
28.557 |
28.607 |
29.567 |
-104 |
-104 |
-104 |
BIDV |
28.337 |
28.508 |
29.556 |
-108 |
-109 |
-120 |
Techcombank |
28.178 |
28.544 |
29.472 |
-115 |
-116 |
-107 |
NCB |
28.409 |
28.529 |
29.353 |
-136 |
-136 |
-142 |
Eximbank |
28.615 |
28.701 |
29.237 |
-93 |
-93 |
-95 |
Sacombank |
28.548 |
28.598 |
29.256 |
-146 |
-146 |
-149 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào quay đầu giảm giá ở 4 ngân hàng và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tiếp tục giảm giá và 1 ngân hàng là Techcombank duy trì tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,51 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất ở chiều bán ra là 19,18 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,82 |
17,58 |
19,28 |
-0,09 |
-0,1 |
-0,11 |
Agribank |
- |
17,52 |
19,18 |
- |
-0,08 |
-0,09 |
Vietinbank |
16,51 |
17,31 |
20,11 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
BIDV |
16,41 |
18,12 |
19,21 |
-0,07 |
- |
-0,09 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,44 |
16,44 |
19,64 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tiếp tục giảm mạnh. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.389,64 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.520 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.389,64 |
3.423,88 |
3.534,79 |
-8,97 |
-9,06 |
-9,34 |
Vietinbank |
- |
3.422 |
3.532 |
- |
-3 |
-3 |
BIDV |
- |
3.408 |
3.520 |
- |
-6 |
-6 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.414 |
3.523 |
- |
-15 |
-15 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.990 - 23.300 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.961,74 - 25.304,06 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.338,53 - 17.035,61 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.768,89 - 18.527,00 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 590,92 - 681,83 VND/THB.