Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h25 hôm nay ngày 13/8: Tất cả các đồng ngoại tệ đang giao dịch tại ngân hàng Vietcombank đều được duy trì tỷ giá ổn định không đổi so với ghi nhận vào phiên sáng hôm qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận mua - bán ở mức 23.220 VND/USD - 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) mua vào với giá 23.498,00 VND/EUR - bán ra 24.813,92 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) có giá mua - bán ghi nhận ở mức 27.761,87 VND/GBP - 28.945,83 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được ngân hàng mua vào với giá 3.396,43 VND/CNY - bán ra 3.541,81 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 170,70 VND/JPY - bán ra 180,72 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận giá mua vào là 15,50 VND/KRW và bán ra là 18,89 VND/KRW..
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được mua vào - bán ra ở mức: 16.162,14 VND/AUD - 16.851,41 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận mua vào ở mức 586,80 VND/THB - bán ra 677,05 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.162,14 |
16.325,39 |
16.851,41 |
29,63 |
29,92 |
30,89 |
Đô la Canada |
CAD |
17.855,54 |
18.035,90 |
18.617,03 |
16,77 |
16,94 |
17,49 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.205,57 |
24.450,07 |
25.237,86 |
23,11 |
23,35 |
24,09 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.396,43 |
3430,74 |
3.541,81 |
-10,86 |
-10,97 |
-11,33 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.182,96 |
3.305,29 |
- |
4,41 |
4,57 |
Euro |
EUR |
23.498,00 |
23.735,35 |
24.813,92 |
22,79 |
23,01 |
24,07 |
Bảng Anh |
GBP |
27.761,87 |
28.042,29 |
28.945,83 |
-56,97 |
-57,55 |
-59,41 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.907,15 |
2.936,52 |
3.031,13 |
2,33 |
2,36 |
2,43 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,01 |
304,76 |
- |
-1,86 |
-1,94 |
Yen Nhật |
JPY |
170,70 |
172,43 |
180,72 |
-0,59 |
-0,59 |
-0,62 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,50 |
17,23 |
18,89 |
-0,03 |
-0,02 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.220,11 |
79.278,00 |
- |
49,79 |
51,78 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.205,54 |
5.319,79 |
- |
-7,03 |
-7,19 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.403,97 |
2.506,37 |
- |
-4,80 |
-5,01 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
335,34 |
454,47 |
- |
-9,10 |
-12,33 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.209,63 |
6.458,75 |
- |
4,96 |
5,15 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.275,39 |
2.372,31 |
- |
-5,39 |
-5,62 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.634,59 |
16.802,62 |
17.344,01 |
3,64 |
3,68 |
3,80 |
Baht Thái |
THB |
586,80 |
652,00 |
677,05 |
1,00 |
1,11 |
1,15 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.220 |
23.250 |
23.530 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.