Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 1/9: Đồng rúp Nga vẫn tiếp tục tăng giá tại Vietcombank trong sáng nay.
Trong khi đó 19 ngoại tệ khác đồng loạt được điều chỉnh tăng giá tại ngân hàng này, có thể kể đến một số ngoại tệ mạnh như USD, bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ, yen Nhật, euro…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ tăng mạnh thêm 40 đồng ở cả hai chiều giao dịch, tỷ giá mua vào - bán ra ghi nhận được là 23.290 VND/USD - 23.600 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng nhẹ trong sáng hôm nay, theo đó giá mua vào ở mức 22.907,80 VND/EUR - giá bán ra là 24.190,54 VND/EUR, tăng lần lượt 20,83 đồng và 21,93 ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giá so với hôm qua, giá mua vào - bán ra ghi nhận được là 26.686,15 VND/GBP - 27.824,09 VND/GBP, mức tăng tương ứng ở mỗi chiều là 61,51 đồng và 64,05 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá trở lại sau nhiều ngày trượt dốc, giá mua vào - bán ra là 3.333,02 VND/CNY - 3.475,67 VND/CNY, tăng 13,68 đồng và 14,26 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng lần lượt 0,40 đồng và 0,43 đồng ở hai chiều giao dịch, theo đó giá mua vào là 164,90 VND/JPY - giá bán ra là 174,58 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,14 VND/KRW - tỷ giá bán ra là 18,45 VND/KRW, tương ứng tăng 0,14 đồng và 0,17 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá, ghi nhận giá mua vào là 15.751,11 VND/AUD tăng 99,89 đồng và giá bán ra là 16.422,77 VND/AUD tăng 104,11 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng nhẹ trong sáng nay, giá mua vào ghi nhận ở mức 569,00 VND/THB - giá bán ra ở mức 656,52 VND/THB, tăng 1,28 đồng và 1,48 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.751,11 |
15.910,22 |
16.422,77 |
99,89 |
100,91 |
104,11 |
Đô la Canada |
CAD |
17.485,78 |
17.662,41 |
18.231,41 |
43,18 |
43,62 |
44,97 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.497,08 |
23.734,43 |
24.499,04 |
37,69 |
38,07 |
39,22 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.333,02 |
3.366,69 |
3.475,67 |
13,68 |
13,82 |
14,26 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.103,01 |
3.222,25 |
- |
2,37 |
2,45 |
Euro |
EUR |
22.907,80 |
23.139,19 |
24.190,54 |
20,83 |
21,04 |
21,93 |
Bảng Anh |
GBP |
26.686,15 |
26.955,71 |
27.824,09 |
61,51 |
62,14 |
64,05 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.913,48 |
2.942,91 |
3.037,72 |
5,68 |
5,73 |
5,91 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,30 |
306,10 |
- |
1,26 |
1,30 |
Yen Nhật |
JPY |
164,90 |
166,57 |
174,58 |
0,40 |
0,41 |
0,43 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,14 |
16,83 |
18,45 |
0,14 |
0,16 |
0,17 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.001,34 |
79.050,05 |
- |
178,96 |
185,91 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.187,29 |
5.301,11 |
- |
8,86 |
9,03 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.343,67 |
2.443,49 |
- |
2,09 |
2,17 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
339,71 |
460,39 |
- |
-5,17 |
-7,01 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.228,56 |
6.478,41 |
- |
10,14 |
10,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.154,55 |
2.246,31 |
- |
3,30 |
3,42 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.381,96 |
16.547,43 |
17.080,51 |
43,18 |
43,61 |
44,96 |
Baht Thái |
THB |
569,00 |
632,22 |
656,52 |
1,28 |
1,42 |
1,48 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.290 |
23.320 |
23.600 |
40 |
40 |
40 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.