Xã hội

TP.HCM ban hành giá thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt mới, áp dụng từ 1.6

Tóm tắt:
  • Từ ngày 1.6, TP.HCM áp dụng đơn giá mới cho dịch vụ thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt.
  • Mức giá chia thành 2 nhóm: nhóm 1 với sự bù đắp ngân sách và nhóm 2 tính đúng, đủ.
  • Nhóm 1 gồm các trường hợp chưa và đã phân loại rác tại nguồn, chỉ thu tiền thu gom và vận chuyển.
  • Giá thu gom và vận chuyển rác tại nguồn khác nhau tùy theo khối lượng và khu vực.
  • Nhóm 2 áp dụng cho chủ nguồn thải lớn và những chủ nhỏ chọn quản lý như lớn, bao gồm cả xử lý rác.

Ngày 8.5, UBND TP.HCM cho biết vừa ban hành quyết định về giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt (gọi tắt là rác sinh hoạt) trên địa bàn, có hiệu lực từ ngày 1.6.

Quy định áp dụng với các cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, hộ gia đình, cá nhân có phát sinh rác sinh hoạt.

Mức giá cụ thể chia theo 2 nhóm, gồm nhóm 1 có sự bù đắp của ngân sách và nhóm 2 phải tính đúng, tính đủ.

TP.HCM ban hành giá thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt mới, áp dụng từ 1.6 - Ảnh 1.

Công nhân vệ sinh thu gom rác sinh hoạt trên đường phố TP.HCM

ẢNH: THÚY LIỄU

Với nhóm 1, TP.HCM chia thành 2 trường hợp, gồm trường hợp chưa triển khai phân loại rác tại nguồn và đã phân loại rác tại nguồn. Ở giai đoạn hiện nay, TP.HCM chỉ thu tiền thu gom, vận chuyển, chưa thu tiền xử lý rác sinh hoạt.

Mức giá cụ thể trường hợp chưa phân loại rác sinh hoạt tại nguồn

STT

Đối tượng

Đơn vị tính

Giá cụ thể dịch vụ thu gom tại nguồn

Giá cụ thể dịch vụ vận chuyển

I

Khu vực thành phố Thủ Đức và các quận

1

Hộ gia đình/chủ nguồn thải có khối lượng dưới 126 kg/tháng

đồng/tháng

61.000

23.000

2

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 126 kg/tháng đến 250 kg/tháng

đồng/tháng

91.000

34.000

3

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 250 kg/tháng đến 420 kg/tháng

đồng/tháng

163.000

60.000

4

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 420 kg/tháng

đồng/kg

485,97

180,07

II

Khu vực các huyện: Hóc Môn, Nhà Bè, Cần Giờ

1

Hộ gia đình/chủ nguồn thải có khối lượng dưới 126 kg/tháng

đồng/tháng

57.000

23.000

2

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 126 kg/tháng đến 250 kg/tháng

đồng/tháng

85.000

34.000

3

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 250 kg/tháng đến 420 kg/tháng

đồng/tháng

152.000

60.000

4

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 420 kg/tháng

đồng/kg

452,91

180,07

III

Khu vực các huyện: Củ Chi, Bình Chánh

1

Hộ gia đình/chủ nguồn thải có khối lượng dưới 126 kg/tháng

đồng/tháng

57.000

19.000

2

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 126 kg/tháng đến 250 kg/tháng

đồng/tháng

85.000

28.000

3

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 250 kg/tháng đến 420 kg/tháng

đồng/tháng

152.000

49.000

4

Chủ nguồn thải có khối lượng trên 420 kg/tháng

đồng/kg

452,91

147,07

Mức giá cụ thể trường hợp phân loại rác tại nguồn

STT

Dịch vụ

Đơn vị tính

Mức giá cụ thể chưa bao gồm thuế VAT

I

Khu vực thành phố Thủ Đức và các quận

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn

đồng/kg

485,97

2

Dịch vụ vận chuyển

đồng/kg

180,07

II

Khu vực các huyện Hóc Môn, Nhà Bè, Cần Giờ

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn

đồng/kg

452,91

2

Dịch vụ vận chuyển

đồng/kg

180,07

III

Khu vực huyện Củ Chi, huyện Bình Chánh

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn

đồng/kg

452,91

2

Dịch vụ vận chuyển

đồng/kg

147,07

Nhóm 2 là mức giá cụ thể dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt với trường hợp tính đúng, tính đủ, áp dụng với các chủ nguồn thải lớn quy định tại khoản 2 điều 58 Nghị định 08/2022 của Chính phủ hoặc quy định pháp luật thay thế (nếu có) và các chủ nguồn thải nhỏ chọn hình thức quản lý rác sinh hoạt như chủ nguồn thải lớn.

STT

Dịch vụ

Đơn vị tính

Mức giá cụ thể chưa bao gồm thuế VAT

I

Khu vực thành phố Thủ Đức và các quận

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn

đồng/kg

485,97

2

Dịch vụ vận chuyển

đồng/kg

180,07

3

Dịch vụ xử lý

đồng/kg

420,45

II

Khu vực các huyện: Hóc Môn, Nhà Bè, Cần Giờ

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn

đồng/kg

452,91

2

Dịch vụ vận chuyển

đồng/kg

180,07

3

Dịch vụ xử lý

đồng/kg

420,45

III

Khu vực huyện Củ Chi, huyện Bình Chánh

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn

đồng/kg

452,91

2

Dịch vụ vận chuyển

đồng/kg

147,07

3

Dịch vụ xử lý

đồng/kg

420,45


Các tin khác

Nợ xấu ngân hàng tăng vọt trong quý đầu năm

Mặc dù nợ xấu tiếp tục tăng mạnh trong quý I nhưng dự phòng rủi ro lại không tăng tương xứng khiến tỷ lệ bao phủ nợ xấu ngân hàng sụt giảm. Bộ đệm dự phòng rủi ro suy yếu có thể tạo ra áp lực trong những quý tiếp theo.

Giá vàng SJC giảm mạnh

Sáng nay (9/5), giá vàng trong nước giảm mạnh. Theo đó, vàng miếng SJC về quanh mốc 120 triệu đồng/lượng.

Giá vàng miếng đột ngột giảm

Sáng nay (8/5), giá vàng miếng SJC quay đầu giảm về quanh mốc 122 triệu đồng/lượng. Các doanh nghiệp để chênh lệch mua - bán khác nhau dù cùng loại vàng.

Ăn gì khi thiếu sắt?

Gan động vật, thịt đỏ, hàu, các loại cá béo, đậu, hạt, rau lá xanh giàu chất sắt, góp phần giúp cơ thể tăng cường sản xuất hồng cầu.

VietinBank nâng quy mô gói tín dụng, đẩy mạnh đầu tư lĩnh vực lâm, thủy sản

Thực hiện chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ tại Nghị quyết số 46/NQ-CP ngày 08/3/2025, Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 01/3/2025 và chỉ đạo của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, VietinBank đã đăng ký triển khai chương trình tín dụng ưu đãi lĩnh vực lâm, thủy sản quy mô lên tới 12.000 tỷ đồng, góp phần tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp, người dân và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Fed giữ nguyên lãi suất, cảnh báo rủi ro kinh tế gia tăng

Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) ngày 7/5 quyết định giữ nguyên lãi suất, đồng thời cảnh báo rủi ro lạm phát và thất nghiệp tăng cao, khiến triển vọng kinh tế Mỹ thêm bất định trước tác động từ các chính sách thuế quan của Tổng thống Donald Trump.