
Ảnh minh họa: MH.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (07/07) đa số tăng trở lại. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 178,30 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Eximbank cũng là nơi có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 184,54 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
175,03 |
176,80 |
186,15 |
0,13 |
0,13 |
0,14 |
Agribank |
177,18 |
177,89 |
185,29 |
0,13 |
0,13 |
0,15 |
VietinBank |
177,65 |
178,15 |
185,65 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
BIDV |
178,12 |
178,45 |
185,97 |
0,39 |
0,40 |
0,42 |
Techcombank |
174,53 |
178,76 |
187,20 |
0,10 |
0,10 |
0,17 |
Eximbank |
178,30 |
178,83 |
184,54 |
0,19 |
0,19 |
-0,02 |
Sacombank |
177,90 |
178,90 |
185,41 |
0,29 |
0,29 |
0,28 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay đồng loạt giảm. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.840 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.372 VND/AUD cũng tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
16.680 |
16.849 |
17.389 |
-104 |
-105 |
-108 |
Agribank |
16.770 |
16.837 |
17.378 |
-124 |
-125 |
-128 |
VietinBank |
16.827 |
16.877 |
17.377 |
-948 |
-948 |
-1198 |
BIDV |
16.840 |
16.901 |
17.372 |
-104 |
-104 |
-107 |
Techcombank |
16.561 |
16.830 |
17.436 |
-135 |
-136 |
-135 |
Eximbank |
16.808 |
16.858 |
17.425 |
-113 |
-114 |
-138 |
Sacombank |
16.757 |
16.857 |
17.419 |
-112 |
-112 |
-120 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay đồng loạt quay đầu giảm. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 35.267 VND/GBP. Trong khi VietinBank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 36.195 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
34.804 |
35.156 |
36.282 |
-87 |
-88 |
-91 |
Agribank |
35.065 |
35.206 |
36.201 |
-97 |
-97 |
-99 |
Vietinbank |
35.235 |
35.335 |
36.195 |
-138 |
-138 |
-138 |
BIDV |
35.267 |
35.363 |
36.257 |
-48 |
-48 |
-46 |
Techcombank |
34.882 |
35.275 |
36.273 |
-101 |
-102 |
-80 |
Eximbank |
35.152 |
35.222 |
36.332 |
-84 |
-84 |
-128 |
Sacombank |
35.197 |
35.247 |
36.360 |
-87 |
-87 |
-84 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đảo chiều giảm. Theo khảo sát, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,71 VND/KRW. BIDV cũng là ngân hàng có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,93 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16,58 | 18,42 | 19,99 | -0,02 | -0,02 | -0,02 |
Agribank | - | 18,37 | 20,18 | - | -0,02 | -0,01 |
Vietinbank | 16,13 | 18,13 | 20,73 | -0,07 | -0,07 | -0,07 |
BIDV | 17,71 | 18,46 | 19,93 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Techcombank | - | 18,00 | 20,00 | - | 0,00 | 0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.561 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Vietcombank |
3.561 |
3.597 |
3.712 |
-3 |
-3 |
-3 |
Vietinbank |
- |
3.600 |
3.700 |
- |
-6 |
-6 |
BIDV |
- |
3.604 |
3.702 |
- |
-2 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.570 |
3.690 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.583 |
3.739 |
- |
0 |
-4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.965 VND/USD và 26.355 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 30.044 VND/EUR và 31.660 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 19.998 VND/SGD và 20.888 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.751 VND/CAD và 19.547 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 712 VND/THB và 825 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.