
Ảnh minh hoạ: MH.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/07) quay đầu giảm sau nhiều ngày tăng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 174,63 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Eximbank cũng là nơi có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 180,62 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
172,31 |
174,05 |
183,26 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
173,57 |
174,27 |
181,67 |
-1,25 |
-1,25 |
-1,35 |
VietinBank |
173,63 |
174,13 |
181,63 |
-1,87 |
-1,87 |
-1,87 |
BIDV |
174,21 |
174,53 |
181,88 |
-1,57 |
-1,57 |
-1,64 |
Techcombank |
170,44 |
174,66 |
183,04 |
-1,96 |
-1,96 |
-2,00 |
Eximbank |
174,63 |
175,15 |
180,62 |
-1,41 |
-1,42 |
-1,47 |
Sacombank |
174,05 |
175,05 |
181,60 |
-1,14 |
-1,14 |
-1,12 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay cũng đồng loạt giảm. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16,951 VND/AUD thuộc về ngân hàng VietinBank. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.478 VND/AUD tại BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.806 | 16.975 | 17.519 | 0 | 0 | 0 |
Agribank | 16.898 | 16.966 | 17.509 | -45 | -45 | -46 |
VietinBank | 16.951 | 17.001 | 17.501 | -81 | -81 | -81 |
BIDV | 16.937 | 16.998 | 17.478 | -63 | -63 | -62 |
Techcombank | 16.675 | 16.944 | 17.539 | -84 | -85 | -85 |
Eximbank | 16.936 | 16.987 | 17.545 | -38 | -38 | -39 |
Sacombank | 16.875 | 16.975 | 17.545 | -34 | -34 | -32 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay cũng đi xuống. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 34.849 VND/GBP. Trong khi VietinBank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 35.783 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
34.572 |
34.921 |
36.040 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
34.683 |
34.822 |
35.812 |
-198 |
-199 |
-201 |
Vietinbank |
34.823 |
34.923 |
35.783 |
-262 |
-262 |
-262 |
BIDV |
34.849 |
34.944 |
35.828 |
-225 |
-225 |
-236 |
Techcombank |
34.457 |
34.848 |
35.823 |
-263 |
-264 |
-265 |
Eximbank |
34.762 |
34.832 |
35.905 |
-209 |
-209 |
-214 |
Sacombank |
34.789 |
34.839 |
35.949 |
-217 |
-217 |
-210 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng quay đầu giảm giá. Theo khảo sát, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,56 VND/KRW. BIDV cũng là ngân hàng có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,77 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16,47 | 18,30 | 19,86 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Agribank | - | 18,24 | 20,03 | - | -0,05 | -0,06 |
Vietinbank | 15,98 | 17,98 | 20,58 | -0,10 | -0,10 | -0,10 |
BIDV | 17,56 | 18,31 | 19,77 | -0,06 | -0,06 | -0,06 |
Techcombank | - | 17,80 | 19,80 | - | 0,00 | 0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, đi ngang so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.558 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Vietcombank |
3.558 |
3.594 |
3.709 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
- |
3.598 |
3.698 |
- |
-5 |
-5 |
BIDV |
- |
3.605 |
3.703 |
- |
1 |
2 |
Techcombank |
- |
3.570 |
3.690 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.582 |
3.735 |
- |
8 |
8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.930 VND/USD và 26.320 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 29.963 VND/EUR và 31.543 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 19.946 VND/SGD và 20.834 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.728 VND/CAD và 19.523 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 717 VND/THB và 831 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.