Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 15/4 tại 8 ngân hàng thương mại, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá. Trong khi đó tỷ giá yen Nhật ở chiều bán ra đồng loạt giảm so với hôm qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 178,91 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 182,75 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
176,36 |
178,14 |
186,72 |
-1,3 |
-1,31 |
-1,37 |
Agribank |
178,52 |
179,24 |
183,30 |
-1 |
-1 |
-1,03 |
Vietinbank |
175,75 |
175,75 |
185,35 |
-1,35 |
-1,35 |
-1,35 |
BIDV |
177,08 |
178,15 |
186,21 |
-1,28 |
-1,28 |
-1,38 |
Techcombank |
174,55 |
177,78 |
186,87 |
-1,19 |
-1,2 |
-1,22 |
NCB |
177,35 |
178,55 |
184,30 |
-1,16 |
-1,16 |
-1,14 |
Eximbank |
178,91 |
179,45 |
182,75 |
-1,34 |
-1,34 |
-1,37 |
Sacombank |
178,73 |
179,73 |
186,3 |
0,73 |
1,53 |
-1,21 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng thương mại quay đầu giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.725 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 17.101 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.512,69 |
16.679,49 |
17.217,54 |
-121,55 |
-122,77 |
-126,76 |
Agribank |
16.603 |
16.670 |
17.237 |
-103 |
-103 |
-104 |
Vietinbank |
16.703 |
16.803 |
17.353 |
-89 |
-89 |
-89 |
BIDV |
16.577 |
16.677 |
17.235 |
-122 |
-123 |
-134 |
Techcombank |
16.430 |
16.699 |
17.310 |
-132 |
-132 |
-135 |
NCB |
16.591 |
16.691 |
17.290 |
-119 |
-119 |
-119 |
Eximbank |
16.725 |
16.775 |
17.101 |
-128 |
-129 |
-131 |
Sacombank |
16.657 |
16.757 |
17.364 |
-125 |
-125 |
-125 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại 8 ngân hàng trong nước hôm nay đồng quay đầu giảm giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.558 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 30.192 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.114,19 |
29.408,27 |
30.356,93 |
-141,74 |
-143,17 |
-147,84 |
Agribank |
29.388 |
29.565 |
30.221 |
-111 |
-112 |
-114 |
Vietinbank |
29.506 |
29.556 |
30.516 |
-150 |
-150 |
-150 |
BIDV |
29.246 |
29.423 |
30.516 |
-151 |
-151 |
-157 |
Techcombank |
29.107 |
29.477 |
30.405 |
-155 |
-156 |
-149 |
NCB |
29.400 |
29.520 |
30.318 |
-142 |
-142 |
-125 |
Eximbank |
29.558 |
29.647 |
30.192 |
-112 |
-112 |
-114 |
Sacombank |
29.553 |
29.603 |
30.266 |
-130 |
-130 |
-130 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt và 4 ngân hàng giảm giá. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giản giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,82 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,50 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,09 |
17,88 |
19,61 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,1 |
Agribank |
0 |
17,78 |
19,50 |
0 |
-0,07 |
-0,07 |
Vietinbank |
16,82 |
17,62 |
20,42 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
BIDV |
16,68 |
18,43 |
19,53 |
-0,06 |
- |
-0,07 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,76 |
16,76 |
20,36 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với phiên trước đó. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.516,57 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.644 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.516,57 |
3552,09 |
3.667,23 |
-2,28 |
-2,30 |
-2,38 |
Vietinbank |
0 |
3.553 |
3.663 |
0 |
-4 |
-4 |
BIDV |
0 |
3.532 |
3.649 |
0 |
-5 |
-4 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.533 |
3.644 |
0 |
-4 |
-5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.730 - 23.040 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.116,43 - 25.467,91 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.446,65 - 17.148,67 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.687,61 - 18.442,61 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 601,13 - 693,61 VND/THB.