Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 12/7 tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 168,42 VND/JPY. Trong khi đó Agribank đang bán ra yen Nhật với giá thấp nhất ở mức 172,03 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,49 |
167,16 |
175,2 |
-1,02 |
-1,03 |
-1,08 |
Agribank |
167,60 |
168,27 |
172,03 |
-0,97 |
-0,98 |
-1 |
Vietinbank |
167,14 |
167,14 |
175,69 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
BIDV |
166,58 |
167,59 |
175,15 |
-0,61 |
-0,61 |
-0,62 |
Techcombank |
163,75 |
166,94 |
176 |
0,12 |
0,12 |
0,09 |
NCB |
166,30 |
167,50 |
173,79 |
-0,86 |
-0,86 |
-0,86 |
Eximbank |
168,42 |
168,93 |
172,14 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
Sacombank |
167,9 |
168,9 |
175,48 |
0,19 |
0,19 |
0,18 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay bất ngờ giảm giá mạnh tại tất cả các ngân hàng được khảo sát.
Eximbank tiếp tục là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất ở mức 15.548 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng bán ra đô la Úc thấp nhất với giá 15.907 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.310,92 |
15.465,57 |
15.963,93 |
-245,70 |
-248,19 |
-256,18 |
Agribank |
15.372 |
15.434 |
16.006 |
-249 |
-250 |
-253 |
Vietinbank |
15.492 |
15.592 |
16.142 |
-188 |
-188 |
-188 |
BIDV |
15.386 |
15.479 |
15.998 |
-208 |
-209 |
-209 |
Techcombank |
15.214 |
15.478 |
16.095 |
-193 |
-193 |
-187 |
NCB |
15.354 |
15.454 |
16.089 |
-245 |
-245 |
-256 |
Eximbank |
15.548 |
15.595 |
15.907 |
-187 |
-187 |
-192 |
Sacombank |
15.428 |
15.528 |
16.137 |
-209 |
-209 |
-212 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua - bán cùng giảm giá mạnh tại cả 8 ngân hàng được khảo sát trong sáng nay.
Eximbank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.456 VND/GBP. Đồng thời Eximbank cũng có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.061 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.061,42 |
27.334,77 |
28.215,59 |
-257,08 |
-259,67 |
-268,05 |
Agribank |
27.286 |
27.451 |
28.110 |
-259 |
-260 |
-263 |
Vietinbank |
27.390 |
27.440 |
28.400 |
-194 |
-194 |
-194 |
BIDV |
27.183 |
27.347 |
28.350 |
-237 |
-239 |
-250 |
Techcombank |
27.017 |
27.378 |
28.291 |
-187 |
-189 |
-196 |
NCB |
27.292 |
27.412 |
28.244 |
-256 |
-256 |
-250 |
Eximbank |
27.456 |
27.538 |
28.061 |
-190 |
-191 |
-195 |
Sacombank |
27.402 |
27.452 |
28.118 |
-227 |
-227 |
-233 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay có xu hướng giảm giá ở cả hai chiều giao dịch.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,1 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,62 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,4 |
17,11 |
18,76 |
-0,16 |
-0,18 |
-0,2 |
Agribank |
- |
17,06 |
18,62 |
- |
-0,17 |
-0,2 |
Vietinbank |
16,01 |
16,81 |
19,61 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
BIDV |
15,94 |
17,61 |
18,67 |
-0,17 |
-0,18 |
-0,19 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
13,98 |
15,98 |
19,47 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,16 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu giảm sâu so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.404,254 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ giá thấp nhất là BIDV với giá 3.529 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.404,25 |
3.438,63 |
3.549,97 |
-11,69 |
-11,82 |
-12,20 |
Vietinbank |
- |
3.434 |
3.544 |
- |
-3 |
-3 |
BIDV |
- |
3.418 |
3.529 |
- |
-14 |
-15 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.427 |
3.538 |
- |
-5 |
-5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.180 - 23.490 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 22.845,80 - 24.125,26 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.191,38 - 16.881,95 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.490,68 - 18.236,66 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 568,99 - 656,51 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.