Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 4/8: Vietcombank có động thái giảm giá 3 ngoại tệ so với hôm qua, gồm có Franc Thụy Sĩ, rupee Ấn Độ, rúp Nga.
Trong khi đó có tới 17 đồng tiền tệ quốc tế đang giao dịch tại VCB được điều chỉnh tăng giá. Có thể kể đến một số ngoại tệ phổ biến như: USD, bảng Anh, yen Nhật, euro, nhân dân tệ, won...
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng mạnh 40 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận mua - bán ở mức 23.230 VND/USD - 23.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá, mua vào ở mức 23.161,51 VND/EUR - bán ra 24.458,56 VND/EUR, giảm lần lượt 62,38 đồng và 65,80 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, giá mua - bán ở mức 27.691,67 VND/GBP - 28.872,62 VND/GBP, tăng 61,03 đồng và 63,55 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng giá, mua vào ở mức 3.391,85 VND/CNY - bán ra 3.537,03 VND/CNY, tăng lần lượt 2,49 đồng và 2,59 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng nhẹ 0,01 đồng tại cả hai chiều giao dịch, mua vào với giá 170,06 VND/JPY - bán ra với giá 180,04 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận tăng mạnh tại cả hai chiều giao dịch, mua vào là 15,46 VND/KRW và bán ra là 18,84 VND/KRW, tăng 0,08 đồng và 0,01 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá so với phiên sáng qua, mua vào - bán ra ở mức: 15.831,63 VND/AUD - 16.506,79 VND/AUD, tăng tương ứng 154,54 đồng và 161,08 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận tăng giá, giá mua vào là 570,99 VND/THB - bán ra 658,82 VND/THB, tăng nhẹ 1,76 đồng và 2,03 đồng lần lượt tại mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.831,63 |
15.991,55 |
16.506,79 |
154,54 |
156,11 |
161,08 |
Đô la Canada |
CAD |
17.750,55 |
17.929,85 |
18.507,55 |
88,11 |
89,00 |
91,82 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.724,65 |
23.964,30 |
24.736,42 |
-33,57 |
-33,90 |
-35,07 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.391,85 |
3426,11 |
3.537,03 |
2,49 |
2,52 |
2,59 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.135,67 |
3.256,19 |
- |
8,91 |
9,24 |
Euro |
EUR |
23.161,51 |
23.395,47 |
24.458,56 |
62,38 |
63,02 |
65,80 |
Bảng Anh |
GBP |
27.691,67 |
27.971,39 |
28.872,62 |
61,03 |
61,65 |
63,55 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2905,24 |
2934,59 |
3029,14 |
5,15 |
5,21 |
5,36 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,96 |
306,79 |
- |
-1,25 |
-1,31 |
Yen Nhật |
JPY |
170,06 |
171,78 |
180,04 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,46 |
17,18 |
18,84 |
0,08 |
0,09 |
0,1 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.128,33 |
79.182,48 |
- |
30,93 |
31,94 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.199,58 |
5.313,69 |
- |
14,72 |
15,02 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.358,62 |
2.459,09 |
- |
22,02 |
22,95 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
343,94 |
466,13 |
- |
-5,53 |
-7,50 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6206 |
6454,98 |
- |
5,67 |
5,88 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2243,87 |
2339,45 |
- |
13,71 |
14,28 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.525,94 |
16.692,86 |
17.230,70 |
78,34 |
79,12 |
81,62 |
Baht Thái |
THB |
570,99 |
634,44 |
658,82 |
1,76 |
1,96 |
2,03 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.230 |
23.260 |
23.540 |
40 |
40 |
40 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.