Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h30 hôm nay ngày 2/8: Có 4 ngoại tệ giảm giá tại Vietcombank trong sáng nay gồm có: Đô la Canada, nhân dân tệ, ringgit Malaysia, rúp Nga.
Trong khi đó có 16 ngoại tệ khác được điều chỉnh tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay, có thể kể đến như: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Mỹ, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, giá mua - bán ghi nhận ở mức 23.190 VND/USD - 23.500 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh trong sáng nay, mua vào ở mức 23.410,94 VND/EUR - bán ra 24.722,03 VND/EUR, tăng lần lượt 164,74 đồng và 173,94 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh tăng mạnh, giao dịch ở mức 27.928,80 VND/GBP - 29.119,94 VND/GBP, tăng lần lượt 241,75 đồng và 252,03 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ giảm giá mạnh, mua vào ở mức 3.380,59 VND/CNY - bán ra 3.525,30 VND/CNY, giảm tương ứng 10,63 đồng và 11,09 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng giá mạnh so với hôm qua, mua vào với giá 173,66 VND/JPY tăng 2,77 đồng - bán ra với giá 183,85 VND/JPY tăng 2,94 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giá ở cả hai chiều, mua vào là 15,45 VND/KRW và bán ra là 18,82 VND/KRW, tăng tương ứng 0,02 đồng và 0,01 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng giá ở cả hai chiều giao dịch, mua vào - bán ra ở mức: 15.986,62 VND/AUD - 16.668,44 VND/AUD, tăng 102,40 đồng và 106,75 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) đồng thời tăng giá, ghi nhận ở chiều mua vào là 572,55 VND/THB - bán ra 660,61 VND/THB, tăng lần lượt 4,50 đồng và 5,19 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.986,62 |
16.148,11 |
16.668,44 |
102,40 |
103,44 |
106,75 |
Đô la Canada |
CAD |
17.727,09 |
17.906,15 |
18.483,13 |
-43,60 |
-44,04 |
-45,48 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.018,91 |
24.261,53 |
25.043,30 |
101,14 |
102,16 |
105,43 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.380,59 |
3414,74 |
3.525,30 |
-10,63 |
-10,74 |
-11,09 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.168,37 |
3.290,16 |
- |
22,14 |
22,99 |
Euro |
EUR |
23.410,94 |
23.647,41 |
24.722,03 |
164,74 |
166,39 |
173,94 |
Bảng Anh |
GBP |
27.928,80 |
28.210,91 |
29.119,94 |
241,75 |
244,19 |
252,03 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2900,05 |
2929,35 |
3023,74 |
1,17 |
1,18 |
1,22 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,11 |
306,95 |
- |
1,63 |
1,70 |
Yen Nhật |
JPY |
173,66 |
175,42 |
183,85 |
2,77 |
2,81 |
2,94 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,45 |
17,17 |
18,82 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.047,71 |
79.098,85 |
- |
156,47 |
162,68 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.191,85 |
5.305,81 |
- |
-1,27 |
-1,31 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.379,61 |
2.480,98 |
- |
14,81 |
15,44 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
331,36 |
449,08 |
- |
-8,17 |
-11,07 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6202,31 |
6451,16 |
- |
2,98 |
3,1 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2265,06 |
2361,56 |
- |
13,74 |
14,33 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.545,62 |
16.712,75 |
17.251,28 |
65,78 |
66,44 |
68,57 |
Baht Thái |
THB |
572,55 |
636,16 |
660,61 |
4,50 |
5,00 |
5,19 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.190 |
23.220 |
23.500 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.