Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (06/05) đồng loạt bật tăng trở lại. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 177,28 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, ngân hàng này cũng là nơi có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 183,39 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 173,95 | 175,71 | 185,01 | 0,04 | 0,04 | 0,05 |
Agribank | 175,80 | 176,51 | 183,79 | 0,19 | 0,19 | 0,21 |
VietinBank | 176,69 | 177,19 | 184,69 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
BIDV | 176,59 | 176,91 | 184,80 | 0,14 | 0,14 | 0,16 |
Techcombank | 173,78 | 178,01 | 186,50 | 0,37 | 0,37 | 0,49 |
Eximbank | 177,28 | 177,81 | 183,39 | 0,05 | 0,05 | 0,06 |
Sacombank | 176,78 | 177,78 | 184,31 | 0,07 | 0,07 | 0,08 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay đa số hạ nhiệt. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.513 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.997 VND/AUD tại ngân hàng Vietcombank
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.305 | 16.469 | 16.997 | -80 | -81 | -84 |
Agribank | 16.406 | 16.472 | 17.003 | -49 | -49 | -49 |
Vietinbank | 16.496 | 16.546 | 17.046 | -50 | -50 | -50 |
BIDV | 16.513 | 16.573 | 17.016 | -58 | -58 | -70 |
Techcombank | 16.276 | 16.544 | 17.143 | 10 | 11 | 6 |
Eximbank | 16.461 | 16.510 | 17.056 | -44 | -45 | -46 |
Sacombank | 16.383 | 16.483 | 17.045 | -68 | -68 | -69 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tiếp tục giảm mạnh tại các ngân hàng. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 33.986 VND/GBP. Trong khi Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 34.981 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
33.555 |
33.894 |
34.981 |
-114 |
-115 |
-119 |
Agribank |
33.802 |
33.938 |
34.908 |
-98 |
-98 |
-99 |
Vietinbank |
33.950 |
34.100 |
34.960 |
-87 |
-87 |
-87 |
BIDV |
33.986 |
34.078 |
34.990 |
-92 |
-92 |
-104 |
Techcombank |
33.702 |
34.091 |
35.075 |
-19 |
-19 |
-14 |
Eximbank |
33.908 |
33.976 |
35.028 |
-90 |
-90 |
-93 |
Sacombank |
33.936 |
33.986 |
35.099 |
-102 |
-102 |
-92 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng tiếp đà nhích nhẹ. Theo khảo sát, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,36 VND/KRW. Trong khi Techcombank ngân hàng có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16,33 | 18,14 | 19,69 | 0,25 | 0,28 | 0,31 |
Agribank | - | 18,01 | 19,89 | - | 0,28 | 0,31 |
Vietinbank | 15,69 | 17,69 | 19,49 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
BIDV | 17,36 | - | 19,46 | 0,12 | - | 0,14 |
Techcombank | - | - | 19,00 | - | - | 0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 7 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.479 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
3.479 |
3.514 |
3.627 |
-7 |
-7 |
-8 |
Vietinbank |
- |
3.539 |
3.639 |
- |
15 |
15 |
BIDV |
- |
3.531 |
3.627 |
- |
-7 |
-7 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.504 |
3.654 |
- |
11 |
11 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.745 VND/USD và 26.135 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 28.537 VND/EUR và 30.101 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 19.543 VND/SGD và 20.414 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.282 VND/CAD và 19.059 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 694 VND/THB và 804 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.