Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 6/6, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng tăng giá so với cuối tuần trước. Trong khi đó ở chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng tăng giá nhẹ.
Agribank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 175,64 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 179,24 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
172,50 |
174,24 |
182,47 |
-1,27 |
-1,29 |
-1,5 |
Agribank |
175,64 |
175,34 |
179,36 |
-0,33 |
-1,34 |
-1,38 |
Vietinbank |
174,3 |
174,3 |
182,85 |
-0,98 |
1,16 |
0,16 |
BIDV |
173,36 |
174,4 |
182,27 |
-1,1 |
-1,12 |
-1,16 |
Techcombank |
170,8 |
174,02 |
183,11 |
0,4 |
0,4 |
0,35 |
NCB |
173,38 |
174,58 |
180,44 |
-1,37 |
-1,37 |
-1,37 |
Eximbank |
175,42 |
175,95 |
179,24 |
-1,02 |
-1,02 |
-1,04 |
Sacombank |
175,08 |
176,08 |
182,62 |
-1,11 |
-1,11 |
-1,14 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) trong phiên sáng nay giảm giá mạnh ở hai chiều mua vào vào bán ra tại các ngân hàng.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.492 VND/AUD. Đồng thời cũng tại ngân hàng này có giá bán ra đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.867 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.279,38 |
16.443,82 |
16.959,27 |
-162,75 |
-164,40 |
-184,31 |
Agribank |
16.340 |
16.406 |
16.987 |
-146 |
-146 |
-149 |
Vietinbank |
16.447 |
16.547 |
17.097 |
-134 |
134 |
-16 |
BIDV |
16.321 |
16.419 |
16.966 |
-127 |
-128 |
-132 |
Techcombank |
16.168 |
16.435 |
17.055 |
-19 |
-19 |
-17 |
NCB |
16.336 |
16.436 |
17.050 |
-139 |
-139 |
-144 |
Eximbank |
16.492 |
16.541 |
16.867 |
-141 |
-142 |
-145 |
Sacombank |
16.399 |
16.499 |
17.113 |
-133 |
-133 |
-125 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tại cả hai chiều giao dịch có xu hướng giảm giá ở hầu hết các ngân hàng được khảo sát.
Eximbank hiện có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.629 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng có giá bán ra thấp nhất cũng là Eximbank với giá 29.251 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.216,54 |
28.501,56 |
29.394,97 |
-221,52 |
-223,76 |
-256,31 |
Agribank |
28.437 |
28.609 |
29.281 |
-228 |
-229 |
-232 |
Vietinbank |
28.587 |
28.637 |
29.597 |
-187 |
226 |
16 |
BIDV |
28.332 |
28.503 |
29.550 |
-204 |
-205 |
-221 |
Techcombank |
28.196 |
28.563 |
29.474 |
19 |
19 |
-4 |
NCB |
28.473 |
28.593 |
29.393 |
-229 |
-229 |
-230 |
Eximbank |
28.629 |
28.715 |
29.251 |
-183 |
-183 |
-186 |
Sacombank |
28.612 |
28.662 |
29.325 |
-198 |
-198 |
-201 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì mức giá cũ.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,72 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất ở chiều bán ra là 19,38 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,03 |
17,81 |
19,51 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,21 |
Agribank |
- |
17,69 |
19,38 |
- |
-0,18 |
-0,21 |
Vietinbank |
16,72 |
17,52 |
20,32 |
-0,19 |
0,99 |
-0,01 |
BIDV |
16,57 |
- |
20,25 |
-0,13 |
- |
-0,17 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,65 |
16,65 |
19,87 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,16 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.411,76 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank và BIDV với giá 3.540 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.411,76 |
3.446,23 |
3.554,79 |
0,00 |
0,00 |
-3,06 |
Vietinbank |
- |
3.412 |
3.552 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.426 |
3.539 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.430 |
3.540 |
- |
1 |
2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.025 - 23.335 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.222,42 - 25.557,23 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.436,98 - 17.123,45 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.960,81 - 18.710,91 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 595,21 - 686,18 VND/THB.