Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 20/6 tại 8 ngân hàng thương mại trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá yen Nhật. Ở chiều bán ra cũng có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá bán.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong ghi nhận ở mức 170,21 VND/JPY. Đồng thời Eximbank cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 173,90 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
167,04 |
168,72 |
176,84 |
-3,12 |
-3,15 |
-3,3 |
Agribank |
169,40 |
170,08 |
173,92 |
-2,35 |
-2,36 |
-2,44 |
Vietinbank |
169,01 |
169,01 |
177,56 |
-0,63 |
1,05 |
0,05 |
BIDV |
168,24 |
169,25 |
176,88 |
-1,12 |
-1,13 |
-1,21 |
Techcombank |
165,49 |
168,69 |
177,76 |
0,08 |
0,08 |
0,01 |
NCB |
168,07 |
169,27 |
175,03 |
-2,48 |
-2,48 |
-2,51 |
Eximbank |
170,21 |
170,72 |
173,90 |
0,08 |
0,08 |
-0,15 |
Sacombank |
169,67 |
170,67 |
177,27 |
-0,53 |
-0,53 |
-0,48 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá đô la Úc. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng giữ nguyên giá, 1 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng điều chỉnh giảm giá bán.
Eximbank đang có giá mua đô la Úc cao nhất hôm nay ghi nhận ở mức 15.901 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng đang bán ra đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.263 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.730,08 |
15.888,97 |
16.401,10 |
-183,41 |
-185,26 |
-191,23 |
Agribank |
15.780 |
15.843 |
16.419 |
-174 |
-175 |
-176 |
Vietinbank |
15.867 |
15.967 |
16.517 |
-221 |
169 |
19 |
BIDV |
15.766 |
15.861 |
16.386 |
-127 |
-128 |
-135 |
Techcombank |
15.588 |
15.853 |
16.466 |
4 |
4 |
0 |
NCB |
15.790 |
15.890 |
16.492 |
-155 |
-155 |
-158 |
Eximbank |
15.901 |
15.949 |
16.263 |
-143 |
-143 |
-166 |
Sacombank |
15.809 |
15.909 |
16.527 |
-157 |
-157 |
-145 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều giao dịch có xu hướng giảm giá mạnh tại nhiều ngân hàng thương mại trong nước.
.
Eximbank đang có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.052 VND/GBP. Đồng thời Eximbank cũng tiếp tục có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.661 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.658,40 |
27.937,78 |
28.838,27 |
-253,61 |
-256,16 |
-264,42 |
Agribank |
27.892 |
28.060 |
28.726 |
-234 |
-236 |
-239 |
Vietinbank |
27.985 |
28.035 |
28.995 |
-250 |
255 |
45 |
BIDV |
27.791 |
27.958 |
28.992 |
-135 |
-137 |
-135 |
Techcombank |
27.590 |
27.954 |
28.882 |
-45 |
-46 |
-42 |
NCB |
27.940 |
28.060 |
28.851 |
-224 |
-224 |
-219 |
Eximbank |
28.052 |
28.136 |
28.661 |
-155 |
-156 |
-196 |
Sacombank |
27.992 |
28.042 |
28.714 |
-312 |
-312 |
-298 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá so với cuối tuần trước. Ở chiều bán ra hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán như cũ.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,17 VND/KRW. Ngân hàng Agribank có giá bán ra won thấp nhất ở mức 18,80 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,55 |
17,28 |
18,95 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Agribank |
- |
17,21 |
18,80 |
- |
-0,03 |
-0,04 |
Vietinbank |
16,17 |
16,97 |
19,77 |
-0,05 |
1,01 |
0,01 |
BIDV |
16,09 |
17,77 |
18,84 |
-0,07 |
- |
-0,9 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,17 |
16,17 |
19,35 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm giá so với trước. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán nhân dân tệ.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.388,95 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ với giá thấp nhất là BIDV với mức giá là 3.516 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.388,95 |
3.423,18 |
3.534,05 |
-6,57 |
-6,64 |
-6,86 |
Vietinbank |
- |
3.424 |
3.534 |
- |
34 |
4 |
BIDV |
- |
3.405 |
3.516 |
- |
-7 |
-8 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.414 |
3.523 |
- |
2 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.070 - 23.380 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.750,22 - 25.080,54 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.308,83 - 17.004,55 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.417,58 - 18.160,59 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 582,37 - 671,95 VND/THB.