Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 14/5, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 177,12 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 180,98 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
174,64 |
176,41 |
184,90 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
176,42 |
177,13 |
181,23 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
175,49 |
174,7 |
184,25 |
0 |
-0,79 |
0,41 |
BIDV |
175,3 |
176,36 |
184,35 |
0,15 |
0,15 |
0,19 |
Techcombank |
171,95 |
175,17 |
184,32 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,28 |
NCB |
175,33 |
176,53 |
182,47 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
177,12 |
177,65 |
180,98 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
Sacombank |
177 |
178 |
184,57 |
0,89 |
0,89 |
0,9 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng được khảo sát, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá. Bên cạnh đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 15.719 VND/AUD. Đồng thời cũng chính tại Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 16.077 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.475,49 |
15.631,81 |
16.135,83 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
15.537 |
15.599 |
16.170 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.616 |
15.728 |
16.428 |
0 |
12 |
162 |
BIDV |
15.537 |
15.631 |
16.150 |
2 |
3 |
0 |
Techcombank |
15.505 |
15.769 |
16.387 |
130 |
130 |
137 |
NCB |
15.520 |
15.620 |
16.242 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
15.719 |
15.766 |
16.077 |
28 |
28 |
28 |
Sacombank |
15.588 |
15.688 |
16.294 |
-17 |
-17 |
-17 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay vẫn ở 8 ngân hàng được khảo sát, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 27.877 VND/GBP. Đồng thời cũng tại ngân hàng này có giá bán ra thấp nhất là 28.484 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.466,23 |
27.743,67 |
28.638,22 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
27.689 |
27.856 |
28.520 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
27.793 |
27.771 |
28.941 |
0 |
-72 |
138 |
BIDV |
27.597 |
27.763 |
28.785 |
12 |
11 |
-2 |
Techcombank |
27.544 |
27.908 |
28.835 |
114 |
115 |
129 |
NCB |
27.713 |
27.833 |
28.648 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
27.877 |
27.961 |
28.484 |
23 |
23 |
23 |
Sacombank |
27.850 |
27.900 |
28.569 |
5 |
5 |
15 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào duy nhất một ngân hàng tăng giá, các ngân hàng khác vẫn duy trì như hôm qua. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và giá và 4 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,13 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 18,78 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,50 |
17,22 |
18,88 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,18 |
18,78 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,13 |
16,06 |
19,86 |
0 |
-0,87 |
0,13 |
BIDV |
16,1 |
- |
19,67 |
0,03 |
- |
0,85 |
Techcombank |
- |
0 |
23 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,11 |
16,11 |
19,31 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.332,33 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.450 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.332,33 |
3.365,99 |
3475,04 |
0,00 |
0,00 |
0 |
Vietinbank |
- |
3.332 |
3.472 |
- |
-20 |
10 |
BIDV |
- |
3.340 |
3.450 |
- |
-7 |
-8 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.351 |
3.458 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.920 - 23.230 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.347,09 - 24.655,10 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.123,37 - 16.811,36 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.291,76 - 18.029,61 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 588,29 - 678,79 VND/THB.